Bản dịch và Ý nghĩa của: 王 - ou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 王 (ou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ou

Kana: おう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: 1. vua; cái thước kẻ; tối cao; Quốc vương; 2. rei (dành cho người chơi cao cấp) (shogi)

Ý nghĩa tiếng Anh: O kanji 王 (ou) significa "rei" ou "monarca". Este kanji é composto pelo radical 玉(joia) e 一 (um), simbolizando uma figura de autoridade que governa com sabedoria e riqueza. A origem deste kanji está nas antigas civilizações chinesas, onde os reis eram vistos como intermediários entre o céu e a terra. No Japão, 王é usado para descrever figuras de liderança com conotações de poder e majestade.

Definição: Định nghĩa: cơ quan có thẩm quyền cao nhất của đất nước.

Giải thích và từ nguyên - (王) ou

王 (hoặc) có nghĩa là "vua" hoặc "monarch". Hieroglyph này được bao gồm bởi chuỗi đá quý 玉 (báu vật) và 一 (một), tượng trưng cho một hình ảnh quyền lực thống trị với sự khôn ngoan và giàu có. Nguyên gốc của hieroglyph này bắt nguồn từ các nền văn minh cổ xưa của Trung Quốc, nơi mà các vị vua được coi là người trung gian giữa trời và đất, trong chữ viết cổ Trung Quốc, ba nét ngang kết hợp với một nét dọc biểu thị mối liên kết giữa trời, đất và nhân loại. Nét thẳng dọc kết nối ba yếu tố này đại diện cho quyền lực và sức mạnh của vua nối kết ba cầu này. Tại Nhật Bản, 王 được sử dụng để mô tả những hình ảnh lãnh đạo với ý nghĩa về quyền lực và hoàng gia.

Viết tiếng Nhật - (王) ou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (王) ou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (王) ou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

皇、帝、天子、君主、主、王者、王様、王爺、王公、王侯、王族、王家、王朝、王国、王政、王制、王室、王座、王冠、王位、王子、王女、王妃、王嬢、王子様、王女様、王女子、王太子、王太子殿下、王子殿下、王女殿下、王妃殿下、王妃陛下、王陛下、王上、王下、王中、王牌、王手、王将、

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

女王

Kana: じょおう

Romaji: jyoou

Nghĩa:

nữ hoàng

国王

Kana: こくおう

Romaji: kokuou

Nghĩa:

nhà vua

王子

Kana: おうじ

Romaji: ouji

Nghĩa:

Hoàng tử

王女

Kana: おうじょ

Romaji: oujyo

Nghĩa:

công chúa

王様

Kana: おうさま

Romaji: ousama

Nghĩa:

nhà vua

Các từ có cách phát âm giống nhau: おう ou

Câu ví dụ - (王) ou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

女王は国を治める力を持っている。

Joou wa kuni wo osameru chikara wo motte iru

Nữ hoàng có quyền cai quản đất nước.

  • 女王 - significa "rainha" em japonês.
  • は - Tópico de um artigo em japonês.
  • 国 - "país" em japonês é "国" (kuni).
  • を - Título do objeto em japonês.
  • 治める - significa "governar" ou "administrar" em japonês.
  • 力 - "poder" ou "força" em japonês significa "力" (chikara).
  • を - Título do objeto em japonês.
  • 持っている - significa "possuir" em japonês.

王女は美しいです。

Oujo wa utsukushii desu

Công chúa xinh đẹp.

Công chúa xinh đẹp.

  • 王女 - "oujo" - không thể dịch Significa "princesa"
  • は - "wa" - "wa" Título do tópico
  • 美しい - "utsukushii" - đẹp đẹp
  • です - "desu" - "là" cách lịch sự của "là"

国王は国を統治する責任がある。

Kokuō wa kuni o tōchi suru sekinin ga aru

Nhà vua chịu trách nhiệm cho chính phủ của đất nước.

  • 国王 - Nhà vua
  • は - Partópico do Documento
  • 国を - Cha mẹ
  • 統治する - Governar
  • 責任が - Trách nhiệm
  • ある - Tồn tại

王様はとても威厳がある。

Ousama wa totemo igon ga aru

Nhà vua có rất nhiều phẩm giá.

Nhà vua rất xứng đáng.

  • 王様 - Nhà vua
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 威厳 - uy tín, quyền lực
  • が - Título do assunto
  • ある - existir, ter

王子は美しい庭園を持っています。

Ōji wa utsukushii teien o motteimasu

Hoàng tử có một khu vườn xinh đẹp.

  • 王子 (ou ōji) - "príncipe" em japonês é 王子 (ouji).
  • は (ou wa) - phần tử chủ đề trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng chủ thể của câu là "hoàng tử"
  • 美しい (ou utsukushii) - adjetivo que significa "bonito" ou "belo" em japonês: 美しい (utsukushii)
  • 庭園 (ou teien) - Vườn
  • を (ou o) - trợ từ vị ngữ trong tiếng Nhật, chỉ ra "vườn" là vị ngữ của hành động
  • 持っています (ou motteimasu) - tetsudau

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

命ずる

Kana: めいずる

Romaji: meizuru

Nghĩa:

ra lệnh; để đặt tên

スクール

Kana: スクール

Romaji: suku-ru

Nghĩa:

trường học

解剖

Kana: かいぼう

Romaji: kaibou

Nghĩa:

dissecação; autópsia

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "1. vua; cái thước kẻ; tối cao; Quốc vương; 2. rei (dành cho người chơi cao cấp) (shogi)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "1. vua; cái thước kẻ; tối cao; Quốc vương; 2. rei (dành cho người chơi cao cấp) (shogi)" é "(王) ou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(王) ou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
王