Bản dịch và Ý nghĩa của: 歩 - fu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 歩 (fu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: fu

Kana:

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: cầm đồ (trong cờ vua hoặc shogi)

Ý nghĩa tiếng Anh: pawn (in chess or shogi)

Definição: Định nghĩa: Di chuyển bằng chân.

Giải thích và từ nguyên - (歩) fu

Từ tiếng Nhật 歩 (あるき) có nghĩa là "bước" hoặc "đi bộ". Nó bao gồm một kanji duy nhất, đại diện cho hành động đi bộ hoặc đi bộ. Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi Kanji được sử dụng để đại diện cho đơn vị đo lường khoảng cách, tương đương với khoảng 109 mét. Theo thời gian, từ này cũng đã được sử dụng để đề cập đến hành động đi bộ, và ngày nay nó là một từ phổ biến trong từ vựng của Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (歩) fu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (歩) fu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (歩) fu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

歩行; 歩み; 歩調; 歩幅; 歩数; 歩道; 歩留まり; 歩兵; 歩く; 歩める; 歩み寄る; 歩み止まる; 歩みを進める; 歩みを止める; 歩みを共にする; 歩みを合わせる; 歩みを緩める; 歩みを速める; 歩みを軽くする; 歩みを重くする; 歩みを早める; 歩みを遅らせる; 歩みを改める; 歩みを逆にする; 歩みを振り返る; 歩みを見失う; 歩みを取り戻す; 歩みを

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

歩く

Kana: あるく

Romaji: aruku

Nghĩa:

đi bộ

歩み

Kana: あゆみ

Romaji: ayumi

Nghĩa:

đi dạo

歩む

Kana: あゆむ

Romaji: ayumu

Nghĩa:

đi bộ; đi bộ

歩道

Kana: ほどう

Romaji: hodou

Nghĩa:

đường mòn; lối đi bộ; đường đi bộ

徒歩

Kana: とほ

Romaji: toho

Nghĩa:

đi dạo; chân

譲歩

Kana: じょうほ

Romaji: jyouho

Nghĩa:

nhượng bộ; hòa giải; sự cam kết

進歩

Kana: しんぽ

Romaji: shinpo

Nghĩa:

tiến triển; phát triển

初歩

Kana: しょほ

Romaji: shoho

Nghĩa:

phần tử; thô sơ; ABC của..

散歩

Kana: さんぽ

Romaji: sanpo

Nghĩa:

đi bộ; đi dạo

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふ fu

Câu ví dụ - (歩) fu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

土手を歩くのは気持ちがいいです。

Dote wo aruku no wa kimochi ga ii desu

Thật dễ chịu khi đi bộ trên bờ kè.

Đi bộ trên bờ là dễ chịu.

  • 土手 - significa "borda" ou "escarpa".
  • を - Título do objeto.
  • 歩く - verbo que significa "đi bộ" hoặc "đi".
  • の - partítulo que indica a nominalização do verbo anterior.
  • は - palavra
  • 気持ち - substantivo que significa "cảm xúc" hoặc "cảm giác".
  • が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
  • いい - adjetivo que significa "bom" ou "agradável".
  • です - verbo que indica a forma educada ou polida da frase.

ぼつぼつと歩く

botsu botsu to aruku

đi chậm và khó khăn.

Đi bộ

  • ぼつぼつと - botsu botsu - de forma irregular, aos solavancos
  • 歩く - Andar - đi bộ

下りの坂道を歩くのは大変です。

Kudari no sakamichi wo aruku no wa taihen desu

Lên xuống một ngọn đồi là khó khăn.

Thật khó để đi bộ xung quanh dốc.

  • 下りの坂道 - lên dốc
  • を - Título do objeto
  • 歩く - đi bộ
  • のは - Título do tópico
  • 大変 - khó khăn, gian khổ
  • です - động từ "ser", "estar"

革新は社会の進歩を促進する。

Kakushin wa shakai no shinpo wo sokushin suru

Đổi mới thúc đẩy tiến bộ xã hội.

  • 革新 - "innovation" significa "inovação" em japonês.
  • は - é uma partícula gramatical que indica o tópico da frase.
  • 社会 - 社会
  • の - é uma partícula gramatical que indica posse ou relação entre duas palavras.
  • 進歩 - "Progresso" em japonês é 進歩 (しんぽ - shinpo).
  • を - é uma partícula gramatical que indica o objeto direto da frase.
  • 促進する - significa "促進する" ou "刺激する" em japonês.

私は長い散歩の後に草臥れました。

Watashi wa nagai sanpo no ato ni kusagarerimashita

Tôi đã kiệt sức sau một chuyến đi bộ dài.

Tôi đã nằm xuống sau một chuyến đi bộ dài.

  • 私 - pronome pessoal "eu"
  • は - Título do tópico
  • 長い - adjektiv "dài"
  • 散歩 - substantivo "caminhada"
  • の - Cerimônia de posse
  • 後に - sau khi
  • 草臥れました - "estar esgotado"

発明は人類の進歩に貢献する。

Hatsumei wa jinrui no shinpo ni kōken suru

Phát minh đóng góp cho sự tiến bộ của nhân loại.

Sáng chế đóng góp cho sự tiến bộ của con người.

  • 発明 - nghĩa là "sáng chế"
  • は - é uma partícula gramatical que indica o tópico da frase
  • 人類 - "nhân loại"
  • の - nó là một trạng từ ngữ pháp chỉ sở hữu hoặc mối quan hệ
  • 進歩 - tiến triển
  • に - là một hạt ngữ pháp chỉ hành động hoặc đích đến
  • 貢献する - significa "contribuir"

歩くことは健康に良いです。

Aruku koto wa kenkou ni yoi desu

Đi bộ là tốt cho sức khỏe.

Đi bộ là tốt cho sức khỏe của bạn.

  • 歩くこと - đi bộ
  • は - Título do tópico
  • 健康に - đến sức khỏe
  • 良いです - tốt

歩道を歩くのは健康に良いです。

Hodō o aruku no wa kenkō ni yoi desu

Đi bộ trên vỉa hè là tốt cho sức khỏe.

Đi bộ trên vỉa hè là tốt cho sức khỏe của bạn.

  • 歩道 - đường dành cho người đi bộ
  • を - Título do objeto
  • 歩く - đi bộ
  • のは - Título que indica o assunto da frase.
  • 健康に - một cách lành mạnh
  • 良い - tốt
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

敗北を受け入れることが勝利への第一歩です。

Haiboku wo ukeireru koto ga shouri e no daiichiho desu

Chấp nhận thất bại là bước đầu tiên để chiến thắng.

  • 敗北 (haiboku) - derrota
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 受け入れる (ukeireru) - nhận
  • こと (koto) - substantivador
  • が (ga) - Título do assunto
  • 勝利 (shouri) - chiến thắng
  • への (he no) - volante
  • 第一歩 (daiippou) - bước đầu tiên
  • です (desu) - động từ "ser", "estar"

方々に散歩するのは楽しいです。

Houhou ni sanpo suru no wa tanoshii desu

Thật thú vị khi đi bộ xung quanh theo mọi hướng.

Thật thú vị khi đi dạo xung quanh mọi người.

  • 方々 (houhou) - có nghĩa là "ở mọi nơi" hoặc "tại mọi góc".
  • に (ni) - hạt cho biết mục tiêu hoặc đích của hành động, trong trường hợp này, "tất cả mọi nơi".
  • 散歩する (sanpo suru) - động từ có nghĩa là "đi dạo" hoặc "đi bộ".
  • のは (no wa) - hạt từ chỉ đề cập đến chủ đề của câu, trong trường hợp này là "đi dạo".
  • 楽しい (tanoshii) - tính từ có nghĩa là "vui vẻ" hoặc "dễ chịu".
  • です (desu) - Trợ từ chỉ hình thức lịch sự hoặc trang trọng của câu.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

障る

Kana: さわる

Romaji: sawaru

Nghĩa:

ngăn chặn; can thiệp; ảnh hưởng; gây sát thương; có hại cho

事柄

Kana: ことがら

Romaji: kotogara

Nghĩa:

vấn đề; điều; trường hợp; hoàn cảnh

類推

Kana: るいすい

Romaji: ruisui

Nghĩa:

sự giống nhau

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cầm đồ (trong cờ vua hoặc shogi)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cầm đồ (trong cờ vua hoặc shogi)" é "(歩) fu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(歩) fu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
歩