Bản dịch và Ý nghĩa của: 持つ - motsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 持つ (motsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: motsu

Kana: もつ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

持つ

Bản dịch / Ý nghĩa: để duy trì; sở hữu; lấy

Ý nghĩa tiếng Anh: to hold;to possess;to carry

Definição: Định nghĩa: Eu tenho isso na minha mão.

Giải thích và từ nguyên - (持つ) motsu

持つ là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "giữ" hoặc "có". Từ nguyên của nó xuất phát từ sự kết hợp của chữ Hán "手" (te - tay) và "持" (mo - cầm). Nó thường được sử dụng để diễn đạt hành động mang hoặc giữ đồ vật, nhưng nó cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh trừu tượng, chẳng hạn như "có" một ý kiến hoặc "duy trì" một mối quan hệ.

Viết tiếng Nhật - (持つ) motsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (持つ) motsu:

Conjugação verbal de 持つ

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 持つ (motsu)

  • 持つ - Hình thức cơ bản
  • 持っている - Thì hiện tại
  • 持った - Quá khứ
  • 持って行く - Thể tiếp diễn

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (持つ) motsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

持ちます; 保つ; 手に入れる; 手元に置く; 手に持つ; 手中に収める; 手元に持つ; 手元にある; 手にする; 手中にする; 持ち運ぶ; 持ち歩く; 携える; 携帯する; 携行する; 持参する; 持ち込む; 持ち帰る; 持ち出す; 持ち去る; 持ち上げる; 持ち越す; 持ち続ける; 持ち堪える; 持ちこたえる; 持ち合わせる; 持ち合わせている;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 持つ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

受け持つ

Kana: うけもつ

Romaji: ukemotsu

Nghĩa:

kiểm soát

Các từ có cách phát âm giống nhau: もつ motsu

Câu ví dụ - (持つ) motsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

鉄砲を持っている人は危険です。

Tepou wo motte iru hito wa kiken desu

Người có súng rất nguy hiểm.

Những người có vũ khí là nguy hiểm.

  • 鉄砲 - súng khẩu
  • を - Título do objeto direto
  • 持っている - verbo "ter" conjugado no presente contínuo "tendo"
  • 人 - người
  • は - Título do tópico
  • 危険 - nguy hiểm
  • です - verbo "ser" conjugado no presente formal - verbo "ser" conjugado no presente formal

言葉は力を持っている。

Kotoba wa chikara wo motte iru

Lời nói có sức mạnh.

  • 言葉 (kotoba) - palavra
  • は (wa) - Título do tópico
  • 力 (chikara) - força, poder
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 持っている (motteiru) - có, sở hữu

権限を持つ者は責任がある。

Ken'gen wo motsu mono wa sekinin ga aru

Người có thẩm quyền phải có trách nhiệm.

Người có thẩm quyền phải chịu trách nhiệm.

  • 権限 (けんげん) - autoridade, poder
  • を - Título do objeto
  • 持つ (もつ) - ter
  • 者 (しゃ) - người, cá nhân
  • は - Título do tópico
  • 責任 (せきにん) - trách nhiệm
  • が - Título do assunto
  • ある - existir, ter

女史はとても優雅な雰囲気を持っています。

Joshi wa totemo yūga na fun'iki o motte imasu

Người phụ nữ có một bầu không khí rất thanh lịch.

Bà. Nó có một bầu không khí rất sang trọng.

  • 女史 - chỉ đường cho một phụ nữ đáng kính, thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng.
  • は - phân tử chủ đề, cho biết chủ đề của câu là "女史".
  • とても - rất
  • 優雅な - tính từ có nghĩa là "thanh lị" hoặc "tinh tế".
  • 雰囲気 - danh từ có nghĩa là "không khí" hoặc "môi trường".
  • を - hạt đối tượng, chỉ ra rằng "雰囲気" là đối tượng trực tiếp của câu.
  • 持っています - đang có

女王は国を治める力を持っている。

Joou wa kuni wo osameru chikara wo motte iru

Nữ hoàng có quyền cai quản đất nước.

  • 女王 - significa "rainha" em japonês.
  • は - Tópico de um artigo em japonês.
  • 国 - "país" em japonês é "国" (kuni).
  • を - Título do objeto em japonês.
  • 治める - significa "governar" ou "administrar" em japonês.
  • 力 - "poder" ou "força" em japonês significa "力" (chikara).
  • を - Título do objeto em japonês.
  • 持っている - significa "possuir" em japonês.

麻痺した手で物を持つのは難しいです。

Mahi shita te de mono wo motsu no wa muzukashii desu

Bàn tay bị liệt rất khó cầm nắm đồ vật.

Thật khó để giữ mọi thứ với bàn tay bị liệt.

  • 麻痺した (as a verb) - paralisado
  • 手 - tay
  • で - Título que indica o meio ou ferramenta utilizada
  • 物 - đồ vật
  • を - partítulo que indica o objeto direto da ação
  • 持つ - nắm, vác
  • のは - partítulo que indica o tópico da frase
  • 難しい - khó khăn
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

運転免許を持っていますか?

Unten menkyo wo motteimasu ka?

Bạn có bằng lái xe không?

  • 運転免許 - Carteira de motorista
  • を - Artigo definido.
  • 持っています - Ter
  • か - Pa1TP31or de perguntas

針を持っています。

Hari o motte imasu

Tôi đang cầm một cây kim.

Tôi có một cây kim.

  • 針 - cây kim
  • を - Título do objeto
  • 持っています - sở hữu, giữ

鉱山は豊かな地下資源を持っています。

Kōzan wa yutaka na chikashigen'yō o motte imasu

Các mỏ có nguồn tài nguyên dồi dào dưới lòng đất.

Mỏ có nguồn tài nguyên ngầm phong phú.

  • 鉱山 - của tôi
  • は - Título do tópico
  • 豊かな - rico(a) - giàu có
  • 地下 - subterrâneo
  • 資源 - tài nguyên
  • を - Título do objeto direto
  • 持っています - có- một

降水量が多い日は傘を持って出かけましょう。

Kousuiryou ga ooi hi wa kasa wo motte dekakemashou

Đi ra ngoài với một chiếc ô vào những ngày có nhiều mưa.

  • 降水量 - số lượng mưa
  • が - Título do assunto
  • 多い - rất
  • 日 - ngày
  • は - Título do tópico
  • 傘 - o
  • を - Título do objeto
  • 持って - carregar
  • 出かけましょう - Chúng ta đi ra ngoài.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 持つ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

凝らす

Kana: こごらす

Romaji: kogorasu

Nghĩa:

Đông cứng; đóng băng

起こす

Kana: おこす

Romaji: okosu

Nghĩa:

tăng lên; gây ra; thức dậy

怒る

Kana: いかる

Romaji: ikaru

Nghĩa:

trở nên tức giận; Tưc giâṇ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để duy trì; sở hữu; lấy" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để duy trì; sở hữu; lấy" é "(持つ) motsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(持つ) motsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
持つ