Bản dịch và Ý nghĩa của: 所 - tokoro

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 所 (tokoro) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tokoro

Kana: ところ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: địa điểm

Ý nghĩa tiếng Anh: place

Definição: Định nghĩa: một vị trí cụ thể hoặc địa điểm nơi một cái gì đó được đặt.

Giải thích và từ nguyên - (所) tokoro

所 (しょ) là một từ tiếng Nhật có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Từ này bao gồm các ký tự 所 (địa điểm) và 手 (tay), có thể được hiểu là "nơi đặt tay". Một số nghĩa có thể có của 所 bao gồm: 1. Địa điểm: Đây là định nghĩa phổ biến nhất của từ này, có thể được dùng để chỉ một địa điểm vật lý hoặc trừu tượng. Ví dụ bao gồm 会社の所 (địa điểm kinh doanh), 家の所 (nơi ở), この所 (tại thời điểm này), trong số những từ khác. 2. Chiếm hữu: 所 cũng có thể được dùng để chỉ sự sở hữu hoặc quyền sở hữu. Ví dụ: 銀行の所持金 (tiền trong ngân hàng). 3. Công việc hoặc vị trí: Trong một số ngữ cảnh, 所 có thể được dùng để chỉ công việc hoặc vị trí do ai đó nắm giữ. Ví dụ: 部長の所 (vị trí trưởng phòng). 4. Hoàn cảnh: Trong một số cách diễn đạt, 所 có thể được dùng để chỉ hoàn cảnh hoặc tình huống. Ví dụ, その所 (trong khoảnh khắc đó), そういう所 (theo nghĩa đó). Ngoài ra, điều quan trọng cần lưu ý là 所 cũng có thể được sử dụng như một hậu tố kính ngữ, được thêm vào tên của ai đó để biểu thị sự tôn trọng hoặc tôn kính. Ví dụ: 山田所 (Ông Yamada).

Viết tiếng Nhật - (所) tokoro

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (所) tokoro:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (所) tokoro

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

場所; ところ; ロケーション; スペース; 場; 場合; 場所; 置; 置き場; 置き場所; 置場; 置場所; 置所; 位置; 位置づけ; 位置付け; 位置合わせ; 位置決め; 位置取り; 位置調整; 位置付; 位置付き; 位置付ける; 位置付けよう; 位置付く; 位置合せ; 位置合せる; 位置決める; 位置取る; 位置調べ; 位置取り合い; 位置取り合戦; 位置取り合戦する; 位置取り合戦をする; 位置取り

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

余所

Kana: よそ

Romaji: yoso

Nghĩa:

một nơi khác; ở một nơi khác; bộ phận kỳ lạ

余所見

Kana: よそみ

Romaji: yosomi

Nghĩa:

nhìn đi chỗ khác; nhìn sang một bên

役所

Kana: やくしょ

Romaji: yakusho

Nghĩa:

Văn phòng Chính phủ; văn phòng công cộng

名所

Kana: めいしょ

Romaji: meisho

Nghĩa:

nơi nổi tiếng

便所

Kana: べんじょ

Romaji: benjyo

Nghĩa:

phòng tắm; Phòng vệ sinh; phòng nghỉ ngơi; hố xí; trạm thoải mái

場所

Kana: ばしょ

Romaji: basho

Nghĩa:

địa phương; vị trí

所が

Kana: ところが

Romaji: tokoroga

Nghĩa:

Tuy nhiên; trong khi; mặc dù

所で

Kana: ところで

Romaji: tokorode

Nghĩa:

Nhân tiện; thậm chí nếu; không có vấn đề gì

停留所

Kana: ていりゅうじょ

Romaji: teiryuujyo

Nghĩa:

Xe buýt hoặc xe điện đến

長所

Kana: ちょうしょ

Romaji: chousho

Nghĩa:

điểm mạnh

Các từ có cách phát âm giống nhau: ところ tokoro

Câu ví dụ - (所) tokoro

Dưới đây là một số câu ví dụ:

その場所

sono basho

nơi đó.

nơi đó

  • その - pronome demonstrativo "aquele" - demonstrative pronoun "aquela"
  • 場所 - danh từ có nghĩa là "địa điểm"

騒々しい場所は嫌いです。

Souzoushii basho wa kirai desu

Tôi không thích những nơi ồn ào.

Tôi ghét những nơi ồn ào.

  • 騒々しい - barulhento, barulhento
  • 場所 - địa điểm
  • は - Título do tópico
  • 嫌い - ghét, không thích
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

騒がしい場所は好きじゃない。

Sawagashii basho wa suki janai

Tôi không thích những nơi ồn ào.

  • 騒がしい - ồn ào
  • 場所 - địa điểm
  • は - Título do tópico
  • 好き - thích
  • じゃない - phủ định không chính thức

農村は自然に囲まれた素晴らしい場所です。

Nōson wa shizen ni kakomareta subarashii basho desu

Khu vực nông thôn là những nơi tuyệt vời được bao quanh bởi thiên nhiên.

Nông thôn là một nơi tuyệt vời được bao quanh bởi thiên nhiên.

  • 農村 - đồng bằng nông thôn
  • は - Parte da frase que indica o tópico.
  • 自然 - nghĩa là "tự nhiên" trong tiếng Nhật.
  • に - Tính từ chỉ mối quan hệ giữa một thứ với thứ khác.
  • 囲まれた - quấy
  • 素晴らしい - nghĩa là "tuyệt vời" hoặc "tuyệt diệu" trong tiếng Nhật.
  • 場所 - nghĩa là "địa điểm" trong tiếng Nhật.
  • です - verbo "ser" em forma educada: ser.

至る所に桜が咲いている。

Muguru tokoro ni sakura ga saite iru

Hoa anh đào nở rộ khắp nơi.

Hoa anh đào nở rộ khắp nơi.

  • 至る所に - significa "em todos os lugares" ou "em toda parte". É composto pelos kanjis 至る (itaru), que significa "chegar a" ou "atingir", e 所 (tokoro), que significa "lugar". É uma expressão comum em japonês.
  • 桜が - significa "as cerejeiras estão". Sakura é a palavra japonesa para "cerejeira" e é um símbolo importante da cultura japonesa. O kanji が (ga) é uma partícula que indica o sujeito da frase.
  • 咲いている - "florescendo" hoặc "em flor". É composto pelos kanjis 咲く (saku), que significa "florescer", e ている (teiru), que é uma forma de conjugação do verbo いる (iru), que indica estado ou ação contínua. É uma expressão comum para descrever flores em japonês.

私の所に来てください。

Watashi no tokoro ni kite kudasai

Xin hãy đến với tôi.

Xin hãy đến với tôi.

  • 私 (watashi) - "eu" significa "eu" em japonês.
  • の (no) - thông jargon động từ sở hữu trong tiếng Nhật, cho biết rằng "私" là chủ sở hữu của điều tiếp theo
  • 所 (tokoro) - "công" hoặc "địa điểm" trong tiếng Nhật
  • に (ni) - hạt từ chỉ đích hoặc vị trí của cái gì đó trong tiếng Nhật
  • 来て (kite) - đó đúng là từ "来る" vào tiếng Nhật, không thể dịch ra được.
  • ください (kudasai) - xin vui lòng

石炭は火力発電所で使われる重要なエネルギー源です。

Ishitan wa karyoku hatsudensho de tsukawareru juuyou na enerugii gen desu

Than đá là một nguồn năng lượng quan trọng được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện.

Than đá là nguồn năng lượng quan trọng được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện.

  • 石炭 (sekitan) - than đá
  • は (wa) - Título do tópico
  • 火力発電所 (karyoku hatsudensho) - nhà máy nhiệt điện
  • で (de) - Título de localização
  • 使われる (tsukawareru) - pode ser usado
  • 重要な (juuyouna) - quan trọng
  • エネルギー源 (enerugii gen) - nguồn năng lượng
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

所々に桜の花が咲いている。

Tokoro tokoro ni sakura no hana ga saite iru

As flores de cerejeira estão florescendo aqui e ali.

Hoa anh đào nở rộ ở một số nơi.

  • 所々に - mostrando que algo está espalhado ou distribuído em vários lugares
  • 桜の花が - Hoa anh đào
  • 咲いている - estão florescendo

家は私たちの居場所です。

Ie wa watashitachi no ibasho desu

Nhà là nơi của chúng ta.

  • 家 (ie) - "nhà" trong tiếng Nhật.
  • は (wa) - Tópico em japonês
  • 私たち (watashitachi) - đó là "chúng tôi" trong tiếng Nhật
  • の (no) - Artigo possessivo em japonês.
  • 居場所 (ibasho) - địa điểm mà bạn cảm thấy như ở nhà" trong tiếng Nhật.
  • です (desu) - cách lịch sự để ở trong tiếng nhật

国有地は国が所有する土地のことです。

Kokuyūchi wa kuni ga shoyū suru tochi no koto desu

Đất quốc gia đề cập đến đất thuộc sở hữu của chính phủ.

Đất thuộc sở hữu nhà nước là đất thuộc sở hữu của cả nước.

  • 国有地 - đất công cộng
  • 国 - quốc gia
  • 所有する - sở hữu
  • 土地 - Trái đất
  • こと - điều
  • です - là.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

限る

Kana: かぎる

Romaji: kagiru

Nghĩa:

hạn chế; giới hạn; giới hạn

ピストル

Kana: ピストル

Romaji: pisutoru

Nghĩa:

súng

謎謎

Kana: なぞなぞ

Romaji: nazonazo

Nghĩa:

charada;quebra-cabeça;enigma

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "địa điểm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "địa điểm" é "(所) tokoro". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(所) tokoro", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
所