Bản dịch và Ý nghĩa của: 彼 - kare

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 彼 (kare) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kare

Kana: かれ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: Anh ta; bạn trai

Ý nghĩa tiếng Anh: he;boyfriend

Definição: Định nghĩa: Pronomes usados para homens e pessoas em geral.

Giải thích và từ nguyên - (彼) kare

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nó" hoặc "cái đó". Từ nguyên của nó đến từ Kanji, bao gồm các gốc 彳 (có nghĩa là "đi bộ") và 匕 (có nghĩa là "thu hoạch"). Cùng nhau, những người cấp tiến này tạo thành hình tượng hình đại diện cho ý tưởng "đi bộ bằng một cái muỗng", có thể được hiểu là "anh ta" hoặc "điều đó". Từ 彼 thường được sử dụng trong tiếng Nhật để chỉ một người đàn ông, nhưng cũng có thể được sử dụng trung tính để chỉ các vật thể hoặc động vật.

Viết tiếng Nhật - (彼) kare

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (彼) kare:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (彼) kare

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

彼氏; 彼女; 彼方; 彼方此方; 彼方此世; 彼方彼方; 彼方此岸; 彼方此界; 彼方此生; 彼方彼岸; 彼方彼世; 彼方彼界; 彼方彼生; 彼方向こう; 彼方向こう側; 彼方向こう界; 彼方向こう岸; 彼方向こう世界; 彼方向こう生; 彼方向こう方; 彼方向こう側の; 彼方向こう岸の; 彼方向こう界の; 彼方向こう世界の; 彼方向こう生の; 彼方向こう方の;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

彼此

Kana: あれこれ

Romaji: arekore

Nghĩa:

Điều này hay điều khác; đây và đó; đây hay kia

彼の

Kana: あの

Romaji: ano

Nghĩa:

rằng ở đó

彼方

Kana: あちら

Romaji: achira

Nghĩa:

1. Ở đó; ở đó; cái đó

彼処

Kana: あそこ

Romaji: asoko

Nghĩa:

1. (anh) ở đó; ở đó; nơi đó; 2. (X) (col) bộ phận sinh dục.

彼等

Kana: かれら

Romaji: karera

Nghĩa:

họ

彼女

Kana: かのじょ

Romaji: kanojyo

Nghĩa:

cô ấy; bạn gái; Thân mến

彼方此方

Kana: あちらこちら

Romaji: achirakochira

Nghĩa:

đây đó

Các từ có cách phát âm giống nhau: かれ kare

Câu ví dụ - (彼) kare

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は彼女の部屋を覗いた。

Watashi wa kanojo no heya o nozokita

Tôi nhìn vào phòng cô ấy.

Tôi nhìn vào phòng cô ấy.

  • 私 - I - eu
  • は - Tópico
  • 彼女 - Bạn gái/Người yêu hoặc "she"
  • の - partícula sở hữu cho biết "phòng" thuộc về "cô ấy"
  • 部屋 - substantivo que significa "quarto" ou "sala" sala
  • を - Vật từ chỉ đối tượng hành động
  • 覗いた - Nhìn chằm chằm

彼女が近付いてきた。

Kanojo ga chikazuite kita

Cô đến gần.

Cô ấy đang đến gần.

  • 彼女 - significa "nữ bạn gái" hoặc "cô ấy"
  • が - Título do assunto
  • 近付いて - động từ "chikazuite", có nghĩa là "tiếp cận"
  • きた - đến

彼女の声が突然跡切れた。

Kanojo no koe ga totsuzen atogireru

Giọng nói của cô đột nhiên biến mất.

Giọng anh đột nhiên bị cắt ngang.

  • 彼女の - "của bạn gái"
  • 声が - "Âm thanh"
  • 突然 - "bất ngờ"
  • 跡切れた - "đột ngột dừng lại"

彼は貫禄がある。

Kare wa kanroku ga aru

Anh ấy có một sự hiện diện hùng vĩ.

Anh ấy xứng đáng.

  • 彼 (kare) - ele
  • は (wa) - Título do tópico
  • 貫禄 (kanroku) - sự hiện diện mạnh mẽ, quyền lực
  • が (ga) - Título do assunto
  • ある (aru) - có, sở hữu

彼は頑固な人です。

Kare wa ganko na hito desu

Anh ấy là một người cứng đầu.

  • 彼 (kare) - ele
  • は (wa) - Título do tópico
  • 頑固 (ganko) - cứng đầu
  • な (na) - partítulo que indica adjetivo
  • 人 (hito) - người
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

彼は贈り物で彼女を賄った。

Kare wa okurimono de kanojo o motta

Anh trình bày cô để gây ấn tượng với cô.

Anh kiểm soát cô bằng một món quà.

  • 彼 - Anh ta
  • は - Partópico do Documento
  • 贈り物 - Quà tặng
  • で - Hạt chỉ ra phương tiện hoặc công cụ
  • 彼女 - Namorada
  • を - Artigo definido.
  • 賄った - Đã chi trả các chi phí, đã thanh toán.

彼はいつも問題を誤魔化す。

Kare wa itsumo mondai o gomakasu

Anh ấy luôn cố gắng che đậy các vấn đề.

Anh ấy luôn gian lận vấn đề.

  • 彼 - pronome pessoal "ele"
  • は - Título do tópico
  • いつも - luôn
  • 問題 - Từ "vấn đề"
  • を - Título do objeto direto
  • 誤魔化す - động từ "lừa dối, che giấu"

彼は最後まで追い込んで勝利を手にした。

Kare wa saigo made oikonde shōri o te ni shita

Anh ấy đã chiến đấu đến cùng và giành được chiến thắng.

Anh lái xe đến cùng và giành chiến thắng.

  • 彼 - pronome pessoal "ele"
  • は - Título do tópico
  • 最後まで - "até o final" - "đến cuối cùng"
  • 追い込んで - "đuổi theo đến cùng"
  • 勝利 - "thắng lợi"
  • を - Título do objeto direto
  • 手にした - "conquistou" - chiến thắng

彼女は動揺していた。

Kanojo wa dōyō shite ita

Cô ấy đã kích động.

Cô ấy đã buồn.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • は (wa) - Título do tópico
  • 動揺していた (douyoushiteita) - estava agitada

彼女は可哀想だ。

Kanojo wa kawaisō da

Cô ấy xứng đáng để thương hại.

Cô ấy nghèo.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • は (wa) - Título do tópico
  • 可哀想 (kawaisou) - buồn, đáng thương
  • だ (da) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

紛失

Kana: ふんしつ

Romaji: funshitsu

Nghĩa:

thiếu một cái gì đó

火燵

Kana: こたつ

Romaji: kotatsu

Nghĩa:

Bàn với lò sưởi; (Orig) Than Brazier trong một cái giếng

仮名

Kana: かな

Romaji: kana

Nghĩa:

Âm tiết Nhật Bản (bảng chữ cái); Kana.

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Anh ta; bạn trai" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Anh ta; bạn trai" é "(彼) kare". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(彼) kare", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
彼