Bản dịch và Ý nghĩa của: 強力 - kyouryoku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 強力 (kyouryoku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kyouryoku

Kana: きょうりょく

Kiểu: danh từ, tính từ

L: Campo não encontrado.

強力

Bản dịch / Ý nghĩa: mạnh mẽ; mạnh

Ý nghĩa tiếng Anh: powerful;strong

Definição: Định nghĩa: Rất mạnh mẽ.

Giải thích và từ nguyên - (強力) kyouryoku

強力 (Kyōryoku) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 強 (kyō) có nghĩa là "mạnh mẽ" hoặc "mạnh mẽ" và 力 (ryoku) có nghĩa là "sức mạnh" hoặc "năng lượng". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "sức mạnh mạnh mẽ" hoặc "năng lượng mạnh mẽ". Từ này thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất mạnh hoặc mạnh mẽ, chẳng hạn như một sản phẩm làm sạch hoặc thuốc. Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả một người có sức mạnh thể chất hoặc tinh thần tuyệt vời. Từ này có nguồn gốc từ người Trung Quốc cổ đại và được đưa vào tiếng Nhật trong thời kỳ Nara (710-794 sau Công nguyên).

Viết tiếng Nhật - (強力) kyouryoku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (強力) kyouryoku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (強力) kyouryoku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

強い力; パワフル; 頑強; 強固; 強力な; 力強い

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 強力

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きょうりょく kyouryoku

Câu ví dụ - (強力) kyouryoku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この組織は強力な力を持っています。

Kono soshiki wa kyōryoku na chikara o motteimasu

Tổ chức này có một sức mạnh mạnh mẽ.

Tổ chức này có sức mạnh mạnh mẽ.

  • この - nó là
  • 組織 - tổ chức
  • は - Título do tópico
  • 強力な - mạnh mẽ, mạnh mẽ
  • 力 - lực lượng
  • を - Título do objeto direto
  • 持っています - có, sở hữu

強力な力で目標を達成しよう。

Kyōryoku na chikara de mokuhyō o tassei shiyou

Đạt được mục tiêu của bạn với sức mạnh mạnh mẽ.

  • 強力な - mạnh mẽ, mạnh mẽ
  • 力で - mạnh mẽ
  • 目標を - mục tiêu
  • 達成しよう - atingir, realizar

我々の戦力は強力です。

Wareware no senryoku wa kyōryoku desu

Sức mạnh của chúng tôi là hùng mạnh.

  • 我々の戦力 - "Đội quân chiến đấu của chúng tôi"
  • は - Partópico do Documento
  • 強力 - Poderoso
  • です - là "là" hoặc "đang"

打撃は強力な攻撃手段です。

Dageki wa kyōryoku na kōgeki shudan desu

Knock là một cuộc tấn công trung bình mạnh mẽ.

  • 打撃 - significa "chamada" ou "ataque físico".
  • は - Parte da frase que indica o tópico.
  • 強力な - tính từ có nghĩa là "mạnh mẽ" hoặc "mạnh mẽ".
  • 攻撃手段 - có nghĩa là "phương tiện tấn công" hoặc "cách thức tấn công".
  • です - verbo "ser" em forma educada: ser.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 強力 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ, tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ, tính từ

重要

Kana: じゅうよう

Romaji: jyuuyou

Nghĩa:

quan trọng; có ý nghĩa; cơ bản; chủ yếu; to lớn

Kana: しろ

Romaji: shiro

Nghĩa:

trắng

物体ない

Kana: もったいない

Romaji: mottainai

Nghĩa:

Rất tốt; Nhiều hơn một xứng đáng; rác thải; bất khả xâm phạm; không xứng đáng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "mạnh mẽ; mạnh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "mạnh mẽ; mạnh" é "(強力) kyouryoku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(強力) kyouryoku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
強力