Bản dịch và Ý nghĩa của: 弟 - oto

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 弟 (oto) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: oto

Kana: おと

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: anh trai trẻ hơn

Ý nghĩa tiếng Anh: younger brother

Definição: Định nghĩa: Một người đàn ông trẻ hơn anh ta.

Giải thích và từ nguyên - (弟) oto

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "em trai." Từ này bao gồm hai ký tự Kanji: 弓 (Yumi), có nghĩa là "vòng cung" và 又 (rừng), có nghĩa là "hoặc" một lần nữa ". Người ta tin rằng nhân vật đã được thêm vào để chỉ ra ý tưởng rằng em trai giống như một mũi tên được anh trai mình ném, giống như một cung thủ. Từ 弟 thường được sử dụng trong tiếng Nhật để chỉ các em trai nói chung, bao gồm cả các em gái.

Viết tiếng Nhật - (弟) oto

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (弟) oto:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (弟) oto

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

弟子; 兄弟; 幼弟; 末っ子; 肉親; 従弟; 下男; 男児; 弟分; 弟さん; 弟くん; 弟子供; 弟弟子; 弟っ子; 弟兄; 弟君; 弟上がり; 弟子入り; 弟子入門; 弟子修行; 弟子育成; 弟子奉公; 弟子見習い; 弟子制度; 弟子待遇; 弟子給与; 弟子教育; 弟子賃金; 弟子採用; 弟子研修; 弟子募集; 弟子試験; 弟子就職;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

弟子

Kana: ていし

Romaji: teishi

Nghĩa:

học sinh; đệ tử; tuân thủ; người theo dõi; học nghề; trẻ; Giáo viên giáo viên

兄弟

Kana: きょうだい

Romaji: kyoudai

Nghĩa:

anh em

従兄弟

Kana: いとこ

Romaji: itoko

Nghĩa:

anh em họ

Các từ có cách phát âm giống nhau: おと oto

Câu ví dụ - (弟) oto

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は弟子を育てることが好きです。

Watashi wa deshi o sodateru koto ga suki desu

Tôi thích đào tạo đệ tử.

Tôi thích nuôi dạy đệ tử của mình.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 弟子 (deshi) - aluno
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 育てる (sodateru) - verbo que significa "criar" ou "educar" - đỏnến
  • こと (koto) - substantivo que significa "vật" hoặc "sự thật"
  • が (ga) - Substantivo sujeito
  • 好き (suki) - adjetivo que significa "gostar de" - thích
  • です (desu) - verbo que indica a existência ou estado de algo, equivalente ao verbo "ser" ou "estar" em português

私の弟はとても可愛いです。

Watashi no otouto wa totemo kawaii desu

Em trai tôi rất dễ thương.

Anh trai tôi rất dễ thương.

  • 私 (watashi) - "eu" significa "eu" em japonês.
  • の (no) - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 弟 (otouto) - để ý = anh em út
  • は (wa) - Hạt điều chỉ đề cương của câu, trong trường hợp này là "em trai tôi".
  • とても (totemo) - muito
  • 可愛い (kawaii) - adjetivo que significa "bonitinho"
  • です (desu) - Tính từ "ser" trong tiếng Nhật, được sử dụng để chỉ một khẳng định hoặc tính chính thức.

私の従兄弟はとても親切です。

Watashi no itoko wa totemo shinsetsu desu

Anh họ tôi rất tốt bụng.

  • 私 - I - eu
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 従兄弟 - từ danh từ có nghĩa là "anh em họ cấp độ thứ nhất"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • とても - muito
  • 親切 - adjetivo que significa "amável" ou "gentil" - dễ thương
  • です - động từ "ser/estar" trong hiện tại khẳng định

私は兄弟がいません。

Watashi wa kyoudai ga imasen

Tôi không có anh em.

Tôi không có anh trai.

  • 私 - I - eu
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 兄弟 - từ danh nghĩa có nghĩa là "anh em"
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • いません - động từ phủ định có nghĩa là "không tồn tại"

私の弟は長大な身長があります。

Watashi no otōto wa chōdai na shinchō ga arimasu

Anh trai tôi có chiều cao cao.

Anh trai tôi có chiều cao dài.

  • 私の弟 - "Anh trai của tôi"
  • は - Partópico do Documento
  • 長大な - "Alto, de grande estatura" -> "Alto, de grande estatura"
  • 身長 - "Chiều cao cơ thể"
  • が - Artigo sobre sujeito
  • あります - "Có"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

建設

Kana: けんせつ

Romaji: kensetsu

Nghĩa:

sự thi công; thành lập

一流

Kana: いちりゅう

Romaji: ichiryuu

Nghĩa:

Lớp trên; đánh dấu đầy đủ; Trường học (nghệ thuật); chủ yếu; dòng đầu tiên; đơn.

陰気

Kana: いんき

Romaji: inki

Nghĩa:

sự sầu nảo; u sầu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "anh trai trẻ hơn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "anh trai trẻ hơn" é "(弟) oto". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(弟) oto", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
弟