Bản dịch và Ý nghĩa của: 尊敬 - sonkei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 尊敬 (sonkei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sonkei

Kana: そんけい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

尊敬

Bản dịch / Ý nghĩa: sự tôn trọng; kính trọng; tôn kính; tôn kính

Ý nghĩa tiếng Anh: respect;esteem;reverence;honour

Definição: Định nghĩa: Đánh giá cao người khác và các vật thể và nhận ra giá trị của chúng.

Giải thích và từ nguyên - (尊敬) sonkei

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis:, có nghĩa là "tôn trọng" hoặc "danh dự" và 敬, có nghĩa là "tôn trọng" hoặc "sự tôn kính". Họ cùng nhau tạo thành từ có nghĩa là "tôn trọng" hoặc "ngưỡng mộ". Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi văn hóa Nhật Bản đang được phát triển đầy đủ. Vào thời điểm đó, từ này được viết bằng kanjis, có nghĩa là "tôn trọng" hoặc "danh dự". Theo thời gian, việc viết đã được đơn giản hóa thành 尊敬, nhưng ý nghĩa vẫn giữ nguyên. Ngày nay, từ được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ Nhật Bản để thể hiện sự tôn trọng và ngưỡng mộ đối với ai đó hoặc một cái gì đó. Đó là một từ truyền đạt cảm giác tôn kính và cân nhắc, và thường được sử dụng trong các bối cảnh chính thức, chẳng hạn như bài phát biểu, thư và cuộc trò chuyện với người già hoặc ở vị trí thẩm quyền.

Viết tiếng Nhật - (尊敬) sonkei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (尊敬) sonkei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (尊敬) sonkei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

敬意; 尊重; 敬服; 尊敬する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 尊敬

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: そんけい sonkei

Câu ví dụ - (尊敬) sonkei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

善良な人は尊敬される。

Zenryō na hito wa sonchō sareru

Những người tốt và tử tế được tôn trọng.

Người tốt được tôn trọng.

  • 善良な人 - người tốt lòng
  • は - Título do tópico
  • 尊敬される - được tôn trọng

年寄りは尊敬すべき存在です。

Toshiyori wa sonkei subeki sonzai desu

Người cao tuổi là một sự hiện diện đáng kính.

Người cao tuổi được tôn trọng.

  • 年寄り - để nghĩa "người già" trong tiếng Nhật.
  • は - Parte da frase que indica o tópico.
  • 尊敬 - "Respeito" significa "尊敬" em japonês.
  • すべき - cách nói thể hiện sự bắt buộc hoặc nghĩa vụ.
  • 存在 - "existência" có nghĩa là "存在" trong tiếng Nhật.
  • です - Động từ "ser" trong hiện tại.

年長者は尊敬されるべきだ。

Nenchōsha wa sonkei sareru beki da

Những người lớn tuổi phải được tôn trọng.

Người cao tuổi phải được tôn trọng.

  • 年長者 - được dịch là "người cao tuổi" hoặc "người già".
  • は - hạt tiêu chủ đề, cho biết chủ đề của câu là "年長者".
  • 尊敬 - đồng nghĩa với "tôn trọng" hoặc "ngưỡng mộ".
  • される - Dạng bị động của động từ "suru", có nghĩa là "được thực hiện" hoặc "xảy ra". Trong trường hợp này, nó chỉ ra rằng sự tôn trọng là điều "được thực hiện" hoặc "xảy ra" đối với người cao tuổi.
  • べき - chỉ ra nghĩa vụ hoặc nghĩa vụ. Trong trường hợp này, nó cho biết rằng việc tôn trọng người cao tuổi là một trách nhiệm.
  • だ - "desu" được viết tắt, là cách lịch sự để nói "là" hoặc "ở". Trong trường hợp này, nó biểu thị rằng câu là một phát biểu.

礼儀正しい人は尊敬される。

Reigi tadashii hito wa sonkei sareru

Một người lịch sự và nhã nhặn được tôn trọng.

Người có học được tôn trọng.

  • 礼儀正しい - lịch sự, lễ phép
  • 人 - người
  • は - Título do tópico
  • 尊敬される - được tôn trọng, được ngưỡng mộ

老人は尊敬されるべきです。

Roujin wa sonkei sareru beki desu

Người cao tuổi phải được tôn trọng.

Ông già phải được tôn trọng.

  • 老人 (roujin) - pessoa idosa - người già
  • は (wa) - Artigo
  • 尊敬 (sonkei) - 意味は "尊重"です。
  • されるべき (sareru beki) - dever -> される
  • です (desu) - ではございます (de wa gozaimasu)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 尊敬 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

修飾

Kana: しゅうしょく

Romaji: shuushoku

Nghĩa:

đồ trang trí; làm đẹp; trang trí; đồ trang sức; đánh bóng (viết); sửa đổi (cỏ)

生まれ

Kana: うまれ

Romaji: umare

Nghĩa:

Sinh; nơi sinh

全集

Kana: ぜんしゅう

Romaji: zenshuu

Nghĩa:

Hoàn thành công việc

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự tôn trọng; kính trọng; tôn kính; tôn kính" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự tôn trọng; kính trọng; tôn kính; tôn kính" é "(尊敬) sonkei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(尊敬) sonkei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
尊敬