Bản dịch và Ý nghĩa của: 妻 - tsuma

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 妻 (tsuma) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsuma

Kana: つま

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n4

Bản dịch / Ý nghĩa: vợ

Ý nghĩa tiếng Anh: wife

Giải thích và từ nguyên - (妻) tsuma

妻 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "vợ". Từ này bao gồm hai ký tự kanji: 女 (onna) có nghĩa là "phụ nữ" và 亻 (ninben) là một bộ tự đại diện cho một người. Sự kết hợp của hai chữ này tạo thành chữ 妻 tượng trưng cho người vợ là một người phụ nữ. Từ này thường được sử dụng trong cả ngữ cảnh chính thức và không chính thức để chỉ vợ của một người.

Viết tiếng Nhật - (妻) tsuma

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (妻) tsuma:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (妻) tsuma

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

嫁; 女房; 家内; お婆さん; お袋; かみさん; うちの女房; うちの嫁; うちのかみさん; うちの家内; おかみさん; お内儀; お嫁さん; お嬢さん; お婆ちゃん; おばあさん; かな; かなえ; かな子; かなえちゃん; かなちゃん; かなこ; かなこちゃん; かなさん; かな子さん; かなえさん; かなちゃん; かなこさん; かなこちゃん; かなの; かなのち

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

夫妻

Kana: ふさい

Romaji: fusai

Nghĩa:

người đàn ông và người vợ; cặp đôi

Các từ có cách phát âm giống nhau: つま tsuma

Câu ví dụ - (妻) tsuma

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私の妻は私の人生の中で最高の贈り物です。

Watashi no tsuma wa watashi no jinsei no naka de saikou no okurimono desu

Vợ tôi là món quà tuyệt vời nhất của cuộc đời tôi.

  • 私の妻 - "Minha esposa" em japonês: 妻 (tsuma)
  • は - Filme de tópico em japonês
  • 私の - Meu em japonês: 私 (watashi)
  • 人生 - "Vida" em japonês significa "人生"
  • の - Título de posse em japonês
  • 中で - "Dentro de" em japonês: 〜の中に (naka ni)
  • 最高の - "O melhor" em japonês = 最高 (Saikou)
  • 贈り物 - Presente em japonês é "プレゼント" (purezento).
  • です - ser - です (desu)

夫妻は永遠の絆で結ばれています。

Fusai wa eien no kizuna de musubarete imasu

Cặp đôi được kết hợp bởi một mối ràng buộc vĩnh cửu.

Cặp đôi được kết nối bằng sợi dây liên kết vĩnh cửu.

  • 夫妻 - par đơi
  • は - Título do tópico
  • 永遠 - vĩnh cửu
  • の - Cerimônia de posse
  • 絆 -
  • で - Título do meio/instrumento
  • 結ばれています - đã kết hợp

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

報ずる

Kana: ほうずる

Romaji: houzuru

Nghĩa:

thông báo; báo cáo

映像

Kana: えいぞう

Romaji: eizou

Nghĩa:

sự phản xạ; hình ảnh

神社

Kana: じんじゃ

Romaji: jinjya

Nghĩa:

đền thờ Shinto

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "vợ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "vợ" é "(妻) tsuma". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(妻) tsuma", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.