Bản dịch và Ý nghĩa của: 天 - amatsu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 天 (amatsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: amatsu
Kana: あまつ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: thiên đàng; thành nội
Ý nghĩa tiếng Anh: heavenly;imperial
Definição: Định nghĩa: Um kanji que significa céu ou espaço.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (天) amatsu
Từ "" là một chữ tượng hình Trung Quốc có nghĩa là "bầu trời". Từ nguyên của nó bắt nguồn từ thời của các nhân vật truyền bá, nơi đại diện của bầu trời được tạo ra bởi một nhân vật trừu tượng tượng trưng cho kho tiền trên trời. Theo thời gian, con số này đã được đơn giản hóa và trở thành chữ tượng hình "". Từ này được sử dụng rộng rãi trong văn hóa Trung Quốc, cả về tôn giáo và triết học, và thường được liên kết với các khái niệm như thần, định mệnh và sự hòa hợp vũ trụ.Viết tiếng Nhật - (天) amatsu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (天) amatsu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (天) amatsu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
天空; 天上; 天空中; 天空之上; 天穹; 天幕; 天宇; 天界; 天堂; 天国; 天神; 天主; 天皇; 天子; 天王; 天帝; 天道; 天命; 天意; 天候; 天候条件; 天候状態; 天候状況; 天候状況; 天候情報; 天候予報; 天候観測; 天候観測所; 天候観測局; 天候予報士; 天候予報官; 天候予報センター
Các từ có chứa: 天
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: あめつち
Romaji: ametsuchi
Nghĩa:
bầu trời và trái đất; vũ trụ; thiên nhiên; trên và dưới; Vương quốc; quả bóng; thế giới
Kana: てんじょう
Romaji: tenjyou
Nghĩa:
mái nhà; giá trần
Kana: てんたい
Romaji: tentai
Nghĩa:
Thiên thể
Kana: てんねん
Romaji: tennen
Nghĩa:
thiên nhiên; tự phát
Kana: てんか
Romaji: tenka
Nghĩa:
thế giới; Cả nước; con trời; có cách riêng của bạn; Công cộng; quyền lực cầm quyền
Kana: てんき
Romaji: tenki
Nghĩa:
khí hậu; các phần tử; thời gian tốt
Kana: てんこう
Romaji: tenkou
Nghĩa:
khí hậu
Kana: てんごく
Romaji: tengoku
Nghĩa:
Thiên đường; bầu trời; Vương quốc Thiên đường
Kana: てんさい
Romaji: tensai
Nghĩa:
thiên tài; thần đồng; món quà tự nhiên
Kana: てんさい
Romaji: tensai
Nghĩa:
tại họa thiên nhiên; thảm họa
Các từ có cách phát âm giống nhau: あまつ amatsu
Câu ví dụ - (天) amatsu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
明日の天気予報を確認しました。
Ashita no tenki yohou wo kakunin shimashita
Tôi đã kiểm tra dự báo thời tiết cho ngày mai.
Tôi đã kiểm tra dự báo thời tiết ngày mai.
- 明日の - Ngày mai
- 天気 - thời gian
- 予報 - dự báo
- を - Título do objeto
- 確認 - confirmação
- しました - làm
陰気な天気が続いています。
Inki na tenki ga tsuzuite imasu
Tâm trạng ảm đạm và u sầu.
Tâm trạng ảm đạm vẫn tiếp tục.
- 陰気な - tối tăm
- 天気 - danh từ có nghĩa là "thời gian" hoặc "khí hậu"
- が - partítulo que indica o sujeito da frase
- 続いています - tiếp tục
雨天の日は傘を持って出かけるのが大切です。
Amten no hi wa kasa wo motte dekakeru no ga taisetsu desu
Vào những ngày mưa
Điều quan trọng là đi ra ngoài với một chiếc ô vào những ngày mưa.
- 雨天の日 - ngày mưa
- は - Título do tópico
- 傘を持って - segurando um guarda-chuva
- 出かける - cút ra
- のが - Substantivo
- 大切です - é importante
鬱陶しい天気ですね。
Utsuodashii tenki desu ne
Thời tiết thật nhàm chán.
Đó là thời tiết khó chịu.
- 鬱陶しい - từ tiếng Nhật có nghĩa là "u sầu", "nhạt nhẽo" hoặc "đáng chán".
- 天気 - từ tiếng Nhật có nghĩa là "thời gian" hoặc "khí hậu".
- です - tôi không thể dịch từ tiếng nhật thành tiếng việt trực tiếp, vì vậy từ "ser" không thể dịch được.
- ね - phần tử tiếng Nhật chỉ một câu hỏi hồi rhetoric hoặc xác nhận.
天下を取る
Tenka wo toru
Chinh phục thế giới.
nắm lấy thế giới
- 天下 - significa "thế giới" hoặc "toàn bộ quốc gia"
- を - Título do objeto
- 取る - "tomar", "conquistar" ou "ganhar" significa "chinh phục" em vietnamita.
凄い天才がいる。
Sugoi tensai ga iru
Có một thiên tài tuyệt vời ở đây.
Có một thiên tài tuyệt vời.
- 凄い - tuyệt vời, ấn tượng
- 天才 - Thiên tài
- が - Título do assunto
- いる - hiện diện, có mặt
今日はいい天気ですね。
Kyou wa ii tenki desu ne
Hôm nay là thời điểm tốt
Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ.
- 今日 - hoje
- は - Título do tópico
- いい - tốt
- 天気 - thời gian, khí hậu
- です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada
- ね - Título de confirmação ou de busca de concordância
不順な天気が続いています。
Fujun na tenki ga tsuzuite imasu
Thời tiết không ổn định.
Thời tiết thất thường vẫn tiếp diễn.
- 不順な - bất thường
- 天気 - danh từ có nghĩa là "thời gian" hoặc "khí hậu"
- が - partítulo que indica o sujeito da frase
- 続いています - tiếp tục
今日はいい天気ですね。
Kyou wa ii tenki desu ne
Hôm nay là thời điểm tốt
Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ.
- 今日 (kyou) - hoje
- は (wa) - Título do tópico
- いい (ii) - tốt
- 天気 (tenki) - thời gian / khí hậu
- です (desu) - verbo ser/estar (formal) -> động từ "ser" / "estar" (chính thức)
- ね (ne) - Título de confirmação
今日は良い天気ですね。
Kyou wa ii tenki desu ne
Hôm nay là thời điểm tốt
Đó là thời tiết tốt ngày hôm nay.
- 今日 (kyou) - hoje
- は (wa) - Título do tópico
- 良い (yoi) - tốt
- 天気 (tenki) - thời gian / khí hậu
- です (desu) - động từ "ser/estar" (lịch sự)
- ね (ne) - Título de confirmação
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 天 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "thiên đàng; thành nội" é "(天) amatsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.