Bản dịch và Ý nghĩa của: 堤防 - teibou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 堤防 (teibou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: teibou

Kana: ていぼう

Kiểu: Thực chất.

L: jlpt-n1

堤防

Bản dịch / Ý nghĩa: Ngân hàng; đập

Ý nghĩa tiếng Anh: bank;weir

Giải thích và từ nguyên - (堤防) teibou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đê" hoặc "đập". Từ này bao gồm hai kanjis:, có nghĩa là "lề" hoặc "đập" và 防, có nghĩa là "phòng ngừa" hoặc "phòng thủ". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi Nhật Bản bắt đầu xây dựng đê để bảo vệ các khu vực ven biển khỏi bị ngập lụt. Kể từ đó, đê là một phần quan trọng trong cơ sở hạ tầng của đất nước, bảo vệ các cộng đồng ven biển khỏi bão và sóng thần. Từ này cũng được sử dụng trong các biểu thức như 堤防崩壊 (teibou houkai), có nghĩa là "sự sụp đổ của đê".

Viết tiếng Nhật - (堤防) teibou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (堤防) teibou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (堤防) teibou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

防波堤; ダム; ディク; ディケ; ディケイ; ディケット; ディケダム; ディケン; デム; デン; バリア; ビーチコンバー; ビーチコンバーク; ビーチコンバーター; ビーチコンバート; ビーチコンバーティング; ビーチコンバーティングダム; ビーチコンバーティングディク; ビーチコンバーティングディケ; ビーチコンバーティングディケット; ビーチコンバーティングディケン; ビーチコン

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 堤防

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ていぼう teibou

Câu ví dụ - (堤防) teibou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 堤防 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

予報

Kana: よほう

Romaji: yohou

Nghĩa:

dự báo; tiên lượng

反応

Kana: はんのう

Romaji: hannou

Nghĩa:

reação; resposta

調印

Kana: ちょういん

Romaji: chouin

Nghĩa:

chữ ký; báo hiệu; niêm phong

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Ngân hàng; đập" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Ngân hàng; đập" é "(堤防) teibou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(堤防) teibou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.