Bản dịch và Ý nghĩa của: 園 - en

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 園 (en) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: en

Kana: えん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: khu vườn (nhân tạo đặc biệt)

Ý nghĩa tiếng Anh: garden (esp. man-made)

Definição: Định nghĩa: Um lugar para cultivar plantas e brincar.

Giải thích và từ nguyên - (園) en

Từ "園" trong tiếng Nhật có nghĩa là "khu vườn" trong tiếng Anh. Nó bao gồm các chữ tượng hình "囗" đại diện cho một vòng vây hoặc ranh giới và "元" có nghĩa là "nguồn gốc" hoặc "gốc rễ". Cùng nhau, họ hình thành ý tưởng về một không gian được phân định để trồng cây và hoa. Từ "園" có thể được tìm thấy trong nhiều ngữ cảnh, chẳng hạn như tên của công viên và khu vườn, trường học và thậm chí cả họ của người Nhật.

Viết tiếng Nhật - (園) en

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (園) en:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (園) en

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

公園; 庭園; 学園; 動物園; 遊園地

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

幼稚園

Kana: ようちえん

Romaji: youchien

Nghĩa:

Mẫu giáo

遊園地

Kana: ゆうえんち

Romaji: yuuenchi

Nghĩa:

Công viên giải trí

田園

Kana: でんえん

Romaji: denen

Nghĩa:

quốc gia; huyện nông thôn

Kana: その

Romaji: sono

Nghĩa:

vườn; công viên; đồn điền

公園

Kana: こうえん

Romaji: kouen

Nghĩa:

(Công viên công cộng

園芸

Kana: えんげい

Romaji: engei

Nghĩa:

nghề làm vườn; làm vườn

Các từ có cách phát âm giống nhau: えん en

Câu ví dụ - (園) en

Dưới đây là một số câu ví dụ:

遊園地に行きたいです。

Yūenchi ni ikitai desu

Tôi muốn đi công viên giải trí.

Tôi muốn đi đến một công viên giải trí.

  • 遊園地 (yūenchi) - công viên giải trí
  • に (ni) - partítulo que indica destino ou localização
  • 行きたい (ikitai) - querer ir -> muốn đi
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

開放された公園でピクニックを楽しんだ。

Kaifō sareta kōen de pikunikku o tanoshinda

Chúng tôi rất thích đi dã ngoại trong công viên mở cửa cho công chúng.

Tôi rất thích buổi dã ngoại trong công viên rộng rãi.

  • 開放された - aberto, disponível
  • 公園 - parque
  • で - trong
  • ピクニック - đi chơi picnic
  • を - partítulo que marca o objeto direto
  • 楽しんだ - aproveitou, desfrutou

この公園には美しい噴水があります。

Kono kōen ni wa utsukushii funsui ga arimasu

Trong công viên này có một đài phun nước rất đẹp.

Có một đài phun nước đẹp trong công viên này.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 公園 - parque
  • に - hạt cho biết vị trí của một cái gì đó, trong trường hợp này, "trong"
  • は - hạt cho biết chủ đề của câu, trong trường hợp này, "công viên này"
  • 美しい - adjetivo que significa "bonito" ou "belo"
  • 噴水 - chân dung
  • が - phần tử chỉ người hoặc vật là chủ từ của câu, trong trường hợp này, là "nguồn"
  • あります - verbo que significa "existir" ou "estar presente" - verbo que significa "existir" ou "estar presente"

中央にある公園はとても美しいです。

Chūō ni aru kōen wa totemo utsukushii desu

Công viên ở trung tâm rất đẹp.

  • 中央にある - được đặt tại trung tâm
  • 公園 - parque
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 美しい - đẹp
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

公園に行きたいです。

Kouen ni ikitai desu

Tôi muốn đi đến công viên.

  • 公園 (kouen) - parque
  • に (ni) - hạt chỉ nơi muốn đi
  • 行きたい (ikitai) - querer ir -> muốn đi
  • です (desu) - cortesia ao finalizar uma sentença

国定公園は美しい自然がたくさんあります。

Kokutei kōen wa utsukushii shizen ga takusan arimasu

Vườn quốc gia Kokutei có rất nhiều thiên nhiên tươi đẹp.

Công viên Kokusai có rất nhiều cảnh đẹp thiên nhiên.

  • 国定公園 - Công viên quốc gia
  • は - Partópico do Documento
  • 美しい - Xinh đẹp
  • 自然 - Thiên nhiên
  • が - Artigo sobre sujeito
  • たくさん - Rất
  • あります - hiện hữu

園芸は私の趣味です。

Engei wa watashi no shumi desu

Làm vườn là sở thích của tôi.

  • 園芸 - significa "jardinagem" em japonês: 庭いじり (niwairi)
  • は - Tópico em japonês
  • 私の - "meu" em japonês é "私の"
  • 趣味 - hobby em japonês é ホビー (hobī)
  • です - verbo "ser" em japonês

大きい犬が公園で走っている。

Ookii inu ga kouen de hashitte iru

Một con chó lớn đang chạy trong công viên.

  • 大きい - adjetivo que significa "grande" grande - lớn
  • 犬 - "chó"
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 公園 - parque
  • で - Título que indica o local onde a ação ocorre
  • 走っている - "está correndo"

王子は美しい庭園を持っています。

Ōji wa utsukushii teien o motteimasu

Hoàng tử có một khu vườn xinh đẹp.

  • 王子 (ou ōji) - "príncipe" em japonês é 王子 (ouji).
  • は (ou wa) - phần tử chủ đề trong tiếng Nhật, chỉ ra rằng chủ thể của câu là "hoàng tử"
  • 美しい (ou utsukushii) - adjetivo que significa "bonito" ou "belo" em japonês: 美しい (utsukushii)
  • 庭園 (ou teien) - Vườn
  • を (ou o) - trợ từ vị ngữ trong tiếng Nhật, chỉ ra "vườn" là vị ngữ của hành động
  • 持っています (ou motteimasu) - tetsudau

私は公園で落ちていたゴミを拾いました。

Watashi wa kōen de ochite ita gomi o hiroimashita

Tôi nhặt rác nằm trong công viên.

Tôi nhặt rác đã rơi trong công viên.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - partícula gramatical que indica o sujeito da sentença, neste caso, "eu"
  • 公園 (kouen) - parque
  • で (de) - thành phần ngữ pháp chỉ địa điểm diễn ra hành động, trong trường hợp này, "ở công viên"
  • 落ちていた (ochiteita) - đang nằm xuống
  • ゴミ (gomi) - rubbish - rác
  • を (wo) - loại từ ngữ chỉ về vật thể trực tiếp của hành động, trong trường hợp này, "rác"
  • 拾いました (hiroi mashita) - đã lấy

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

事実

Kana: じじつ

Romaji: jijitsu

Nghĩa:

sự thật; ĐÚNG VẬY; thực tế

進む

Kana: すすむ

Romaji: susumu

Nghĩa:

tiến bộ; nâng cao; để cải thiện

政府

Kana: せいふ

Romaji: seifu

Nghĩa:

sự quản lý chính phủ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "khu vườn (nhân tạo đặc biệt)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "khu vườn (nhân tạo đặc biệt)" é "(園) en". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(園) en", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
園