Bản dịch và Ý nghĩa của: 図 - zu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 図 (zu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: zu

Kana:

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: Hình (ví dụ: Hình 1); thiết kế; nhân vật; hình minh họa

Ý nghĩa tiếng Anh: figure (e.g. Fig 1);drawing;picture;illustration

Definição: Định nghĩa: Um meio de desenhar ou mostrar imagens ou diagramas.

Giải thích và từ nguyên - (図) zu

(ず) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "hình" hoặc "sơ đồ". Nó bao gồm Kanjis (hình ảnh, hình) và 画 (vẽ, vẽ), cùng nhau tạo thành ý tưởng về một biểu diễn trực quan của một cái gì đó. Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như sách giáo khoa, hướng dẫn sử dụng, bản đồ, đồ họa, trong số những người khác. Ngoài ra, 図 cũng có thể được sử dụng như một hậu tố để chỉ ra rằng một cái gì đó là một hình hoặc sơ đồ, chẳng hạn như 地図 (Chizu - bản đồ) hoặc グラフ (gurafu - đồ thị). Phát âm của từ là "zu" khi được sử dụng làm hậu tố và "du" khi được sử dụng làm từ bị cô lập.

Viết tiếng Nhật - (図) zu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (図) zu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (図) zu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

絵; イラスト; デッサン; ドローイング

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

合図

Kana: あいず

Romaji: aizu

Nghĩa:

tín hiệu

不図

Kana: ふと

Romaji: futo

Nghĩa:

đột nhiên; tình cờ; tình cờ; tình cờ; bất ngờ; mà không muốn

図る

Kana: はかる

Romaji: hakaru

Nghĩa:

vẽ tranh; thử; kế hoạch; hấp thụ; để lừa dối; phức tạp; thiết kế; tham chiếu A đến B.

図書

Kana: としょ

Romaji: tosho

Nghĩa:

sách

地図

Kana: ちず

Romaji: chizu

Nghĩa:

bản đồ

図々しい

Kana: ずうずうしい

Romaji: zuuzuushii

Nghĩa:

Impudente; desavergonhado

図鑑

Kana: ずかん

Romaji: zukan

Nghĩa:

sách ảnh

図形

Kana: ずけい

Romaji: zukei

Nghĩa:

nhân vật

図表

Kana: ずひょう

Romaji: zuhyou

Nghĩa:

đồ họa; biểu đồ.

指図

Kana: さしず

Romaji: sashizu

Nghĩa:

chỉ dẫn; thi hành

Các từ có cách phát âm giống nhau: ず zu

Câu ví dụ - (図) zu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

本館は大きな図書館です。

Honkan wa ookina toshokan desu

Thư viện chính là lớn.

Tòa nhà chính là một thư viện lớn.

  • 本館 - "Công trình chính" hoặc "toà nhà chính"
  • は - Marcação de tópico, usado para indicar o assunto da frase.
  • 大きな - tính từ có nghĩa là "lớn" hoặc "rộng rãi"
  • 図書館 - thư viện
  • です - động từ "là" trong hiện tại, được sử dụng để chỉ sự tồn tại hoặc bản chất của một cái gì đó

この図はとてもわかりやすいです。

Kono zu wa totemo wakariyasui desu

Con số này rất dễ hiểu.

Con số này rất dễ hiểu.

  • この - Cái này
  • 図 - Hình ảnh
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • わかりやすい - dễ hiểu
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

この図表は非常に分かりやすいです。

Kono zuhyou wa hijou ni wakariyasui desu

Bảng này rất dễ hiểu.

Biểu đồ này rất dễ hiểu.

  • この - determiner "này"
  • 図表 - danh từ "biểu đồ, bảng"
  • は - Título do tópico
  • 非常に - rất
  • 分かりやすい - tính từ "dễ hiểu"
  • です - verbo "ser/estar" na forma educada - verbo "ser/estar" em forma educada

この図形は美しいです。

Kono zukei wa utsukushii desu

Con số này rất đẹp.

Con số này rất đẹp.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 図形 - đặc điểm hình hình học
  • は - hạt từ chỉ đề cập đến chủ đề của câu là "hình học này"
  • 美しい - adjetivo que significa "bonito" ou "belo"
  • です - verbo de ser ou estar na forma educada: verbo ser ou estar na forma educada

三角形は三つの辺を持つ図形です。

Sankakukei wa mittsu no hen o motsu zukukei desu

Hình tam giác là hình có ba cạnh.

Hình tam giác là hình có ba cạnh.

  • 三角形 - "triângulo" em japonês é 三角形.
  • は - partíTulo que indica o tema da frase
  • 三つ - significa "três" em japonês - significa "ba" em japonês (pt)
  • の - Artigo que indica posse
  • 辺 - "lado" em japonês é "saɯ".
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 持つ - possuir
  • 図形 - Significa "figura geométrica" em japonês.
  • です - educação japonesa

図書館に行きたいです。

Toshokan ni ikitai desu

Tôi muốn đến thư viện.

Tôi muốn đến thư viện.

  • 図書館 (toshokan) - thư viện
  • に (ni) - partítulo que indica destino ou localização
  • 行きたい (ikitai) - querer ir -> muốn đi
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

図々しい人は嫌われる。

Zuzushii hito wa kirawareru

Những người không biết xấu hổ bị ghét.

Tôi ghét những người bị thu hút.

  • 図々しい - "Sem cerimônia"
  • 人 - substantivo que significa "người".
  • は - partícula que indica o tema da frase.
  • 嫌われる - ser odiado, ser detestado

地図を見ながら旅行計画を立てる。

Chizu wo minagara ryokou keikaku wo tateru

Lập kế hoạch du lịch trong khi xem bản đồ.

  • 地図 (chizu) - bản đồ
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 見ながら (minagara) - trong khi nhìn
  • 旅行 (ryokou) - du lịch
  • 計画 (keikaku) - planejamento
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 立てる (tateru) - tạo, tạo ra, thiết lập

彼は上司に指図された。

Kare wa jōshi ni shizu sareta

Ông được ông chủ của mình phong chức.

Ông được hướng dẫn bởi ông chủ của mình.

  • 彼 - pronome pessoal "ele"
  • は - Título do tópico
  • 上司 - substantivo "chefe"
  • に - Título de destino
  • 指図 - danh từ "hướng dẫn, chỉ thị"
  • された - dạng bị động của động từ "làm, gửi"

彼らは心中を図った。

Karera wa shinjuu o hakatta

Họ đã thử tự sát đôi.

Họ đã cố gắng trong trái tim.

  • 彼ら - đại từ có nghĩa là "họ"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 心中 - tự tử kép
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 図った - đã cố gắng

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

通勤

Kana: つうきん

Romaji: tsuukin

Nghĩa:

đi làm

生物

Kana: せいぶつ

Romaji: seibutsu

Nghĩa:

Những sinh vật sống; sinh vật

ダイヤグラム

Kana: ダイヤグラム

Romaji: daiyaguramu

Nghĩa:

biểu đồ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Hình (ví dụ: Hình 1); thiết kế; nhân vật; hình minh họa" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Hình (ví dụ: Hình 1); thiết kế; nhân vật; hình minh họa" é "(図) zu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(図) zu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
図