Bản dịch và Ý nghĩa của: 周期 - shuuki

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 周期 (shuuki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shuuki

Kana: しゅうき

Kiểu: danh từ

L: jlpt-n1

周期

Bản dịch / Ý nghĩa: xe đạp; Giai đoạn

Ý nghĩa tiếng Anh: cycle;period

Giải thích và từ nguyên - (周期) shuuki

周期 (しゅうき) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "giai đoạn" hoặc "chu kỳ". Nó bao gồm các ký tự 周 (しゅう), có nghĩa là "bao quanh" hoặc "liên quan" và 期 (き), có nghĩa là "khoảng thời gian" hoặc "thời gian xác định". Từ này thường được sử dụng để chỉ các chu kỳ tự nhiên, chẳng hạn như chu kỳ kinh nguyệt hoặc chu kỳ mặt trăng, cũng như để mô tả các khoảng thời gian cụ thể, chẳng hạn như khoảng thời gian của một lớp học hoặc thời kỳ suy thoái kinh tế.

Viết tiếng Nhật - (周期) shuuki

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (周期) shuuki:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (周期) shuuki

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

サイクル; 周り道; 周回; 周遊; 周辺; 周波数; 周知; 周年; 周囲; 周到; 周抜; 周縁; 周極; 周期性; 周旋; 周波; 周密; 周辺部; 周辺地域; 周辺環境; 周辺地; 周辺地帯; 周辺地方; 周辺地域の; 周辺部分; 周辺地の; 周辺地の; 周辺地域の; 周辺地方

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 周期

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅうき shuuki

Câu ví dụ - (周期) shuuki

Dưới đây là một số câu ví dụ:

周期は定期的に繰り返されます。

Shuuki wa teikiteki ni kurikaesaremasu

Chu kỳ được lặp đi lặp lại thường xuyên.

Chu kỳ được lặp lại thường xuyên.

  • 周期 - Giai đoạn
  • は - Título do tópico
  • 定期的に - regularmente
  • 繰り返されます - é repetido

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 周期 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

略奪

Kana: りゃくだつ

Romaji: ryakudatsu

Nghĩa:

saqueio;roubo;saquear;roubar

カレー

Kana: カレー

Romaji: kare-

Nghĩa:

Curry (Abbr. Cho cà ri và gạo)

厳重

Kana: げんじゅう

Romaji: genjyuu

Nghĩa:

nghiêm ngặt; sự nghiêm khắc; nghiêm trọng; vững chãi; mạnh; an toàn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "xe đạp; Giai đoạn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "xe đạp; Giai đoạn" é "(周期) shuuki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(周期) shuuki", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.