Bản dịch và Ý nghĩa của: 卯 - bou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 卯 (bou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: bou

Kana: ぼう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: Dấu hiệu thứ tư của cung hoàng đạo Trung Quốc (thỏ rừng, từ 5 giờ sáng đến 7 giờ sáng, phía đông tháng 2)

Ý nghĩa tiếng Anh: fourth sign of Chinese zodiac (The Hare 5am-7am east February)

Definição: Định nghĩa: ``U'' là một hệ thống thời gian chỉ đến các đơn vị thời gian và tham chiếu đến khoảng thời gian từ 5h đến 7h.

Giải thích và từ nguyên - (卯) bou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thỏ" hoặc "dấu hiệu thứ năm của cung hoàng đạo Trung Quốc". Từ này bao gồm hai kanjis: từ thứ nhất, 卯, đại diện cho chữ tượng hình của thỏ và thứ hai, có nghĩa là "mặt trăng". Từ nguyên của từ này quay trở lại lịch Trung Quốc, nơi thỏ là động vật thứ năm của cung hoàng đạo và đại diện cho mùa xuân. Ở Nhật Bản, từ này thường được sử dụng trong các công ty và tên sản phẩm, cũng như các thành ngữ đề cập đến sự xảo quyệt và tốc độ của thỏ.

Viết tiếng Nhật - (卯) bou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (卯) bou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (卯) bou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

未; う; うさぎ; うの; うのとら; うぬ; うぬまえ; うま; うまのえ; うまのとら; うまのひ; うまのひとら; うまのみ; うまのみとら; うまのむ; うまのむとら; うまのゆ; うまのゆとら; うまのり; うまのりとら; うまのろ; うまのろとら; うまのわ; うまのわとら; うまのわり; うまのわりとら; うまのわる; うまのわるとら; うまのわん; うまのわんと

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぼう bou

Câu ví dụ - (卯) bou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

卯年は兎年とも呼ばれます。

U年はうさぎ年ともよばれます。

Năm thỏ còn được gọi là năm thỏ.

Năm thỏ còn được gọi là năm thỏ.

  • 卯年 - ano do coelho
  • は - Título do tópico
  • 兎年 - ano do coelho no calendário japones: Usagi no doshi (うさぎのどし)
  • とも - também
  • 呼ばれます - é chamado -> được gọi

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

練習

Kana: れんしゅう

Romaji: renshuu

Nghĩa:

thực hành

今朝

Kana: けさ

Romaji: kesa

Nghĩa:

sáng nay

代用

Kana: だいよう

Romaji: daiyou

Nghĩa:

thay thế

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Dấu hiệu thứ tư của cung hoàng đạo Trung Quốc (thỏ rừng, từ 5 giờ sáng đến 7 giờ sáng, phía đông tháng 2)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Dấu hiệu thứ tư của cung hoàng đạo Trung Quốc (thỏ rừng, từ 5 giờ sáng đến 7 giờ sáng, phía đông tháng 2)" é "(卯) bou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(卯) bou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
卯