Bản dịch và Ý nghĩa của: 割 - katsu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 割 (katsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: katsu
Kana: かつ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: chia ra; cắt; bẻ đôi; tách; chia ra; Để xé; để phá vỡ; bẻ khóa; đập phá; pha loãng
Ý nghĩa tiếng Anh: divide;cut;halve;separate;split;rip;break;crack;smash;dilute
Definição: Định nghĩa: "Wari" là một động từ có nghĩa là chia cái gì đó thành số hoặc giảm giá.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (割) katsu
Từ tiếng Nhật 割 (Wari) là một kanji có nghĩa là "phân chia", "rời đi" hoặc "cắt". Nó bao gồm hai gốc:, có nghĩa là "lưỡi" và 儿, có nghĩa là "người". Sự kết hợp của các gốc này cho thấy ý tưởng "chia sẻ một cái gì đó với một lưỡi kiếm". Kanji được sử dụng trong một số từ của tiếng Nhật, chẳng hạn như 割引 (waribiki), có nghĩa là "giảm giá" và 分割 (Bunkatsu), có nghĩa là "phân chia" hoặc "tách". Ngoài ra, người ta thường tìm thấy nó trong các thành ngữ như 割り (Warikan), có nghĩa là "chia tài khoản" trong một nhà hàng hoặc quán bar. Từ 割 bắt nguồn từ ngôn ngữ Trung Quốc, là một bản chuyển thể của nhân vật 划 (HUá), có cùng ý nghĩa. Phát âm trong tiếng Nhật được tạo ra từ bài đọc on'yomi, đó là cách phát âm tiếng Trung của Kanji.Viết tiếng Nhật - (割) katsu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (割) katsu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (割) katsu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
分割; 分ける; 切り分ける; 分割する; 分けること; 切り分けること; 分割処理; 分割作業; 分割操作; 分割機能; 分割機能付き; 分割可能; 分割可能な; 分割された; 分割されたもの; 分割されたファイル; 分割された画面; 分割された領域; 分割される; 分割分散; 分割配信; 分割転送; 分割結合; 分割結合する; 分割結合処理; 分割結合作業; 分割結合操作; 分割結合
Các từ có chứa: 割
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: わりびき
Romaji: waribiki
Nghĩa:
giảm giá; sự giảm bớt; hoàn trả; giảm giá phần mười
Kana: わる
Romaji: waru
Nghĩa:
chia; cắt; để phá vỡ; một nửa; chia; chia; Để xé; bẻ khóa; đập phá; pha loãng
Kana: われる
Romaji: wareru
Nghĩa:
để phá vỡ; chia ra; chuyển đi; khe nứt; bị nghiền nát; bẻ khóa; bị xé
Kana: わりあい
Romaji: wariai
Nghĩa:
tỷ lệ; tỷ lệ; tỷ lệ; một cách tương đối; Trái với mong đợi
Kana: わりあいに
Romaji: wariaini
Nghĩa:
tương đối
Kana: わりあて
Romaji: wariate
Nghĩa:
Phân bổ; phân công; phân bổ; hạn ngạch; phân phối.
Kana: わりこむ
Romaji: warikomu
Nghĩa:
nhập; tham gia vào; biến đổi; cho cơ bắp; ngắt; quấy rầy
Kana: わりざん
Romaji: warizan
Nghĩa:
Phép chia (Toán)
Kana: やくわり
Romaji: yakuwari
Nghĩa:
phần; giấy; nhiệm vụ
Kana: じかんわり
Romaji: jikanwari
Nghĩa:
thời gian; mốc thời gian
Các từ có cách phát âm giống nhau: かつ katsu
Câu ví dụ - (割) katsu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
炊事は家事の中でも重要な役割を担っています。
Suiji wa kaji no naka demo juuyou na yakuwari wo ninatte imasu
Nấu ăn là một nhiệm vụ quan trọng trong các công việc nhà.
Nấu ăn đóng một vai trò quan trọng trong công việc nội trợ.
- 炊事 - Chuẩn bị đồ ăn, nhà bếp
- 家事 - Công việc nhà
- 中でも - Trong số họ, đặc biệt
- 重要な - Importante
- 役割を担っています - Joga um papel
官僚は政府の中で重要な役割を果たしています。
Kanryou wa seifu no naka de juuyou na yakuwari wo hatashite imasu
Các quan chức đóng một vai trò quan trọng trong chính phủ.
Các quan chức đóng một vai trò quan trọng trong chính phủ.
- 官僚 - funcionários públicos
- は - Título do tópico
- 政府 - chính phủ
- の - Cerimônia de posse
- 中で - giữa
- 重要な - quan trọng
- 役割を - papel, função
- 果たしています - desempenham - thực hiện, làm
ビジネスは世界中で重要な役割を果たしています。
Bijinesu wa sekaijuu de juuyou na yakuwari o hatashite imasu
Kinh doanh đóng một vai trò quan trọng trên toàn thế giới.
Kinh doanh đóng một vai trò quan trọng trên toàn thế giới.
- ビジネス - ビジネス (bijinesu)
- は - Título do tópico
- 世界中 - "em todo o mundo" significa "em todo o mundo" em vietnamita.
- で - Título
- 重要な - importante
- 役割 - substantivo que significa "papel" ou "função"
- を - Título do objeto direto
- 果たしています - realizar
養護は大切な役割です。
Yōgo wa taisetsu na yakuwari desu
Sự cẩn thận và bảo vệ là những nhiệm vụ quan trọng.
Điều dưỡng là một vai trò quan trọng.
- 養護 (yougo) - cuidado, proteção
- は (wa) - Título do tópico
- 大切 (taisetsu) - importante, valioso
- な (na) - Título adjetival
- 役割 (yakuwari) - papel, função
- です (desu) - maneira educada de ser/estar
防衛は国の重要な役割です。
Bouei wa kuni no juuyou na yakuwari desu
Phòng thủ là một vai trò quan trọng của đất nước.
Quốc phòng có vai trò quan trọng đối với đất nước.
- 防衛 - phòng thủ
- は - Título do tópico
- 国 - quốc gia
- の - Cerimônia de posse
- 重要な - quan trọng
- 役割 - papel, função
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
割引きがあると嬉しいです。
Waribiki ga aru to ureshii desu
Tôi rất vui nếu có giảm giá.
- 割引き - desconto
- が - Título do assunto
- ある - động từ "existir"
- と - hạt điều kiện
- 嬉しい - "feliz" -> "hạnh phúc"
- です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada
運輸業は国の経済にとって重要な役割を果たしています。
Un'yu gyō wa kuni no keizai ni totte jūyōna yakuwari o hatashite imasu
Ngành vận tải đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.
- 運輸業 - ngành công nghiệp vận tải
- は - Título do tópico
- 国 - quốc gia
- の - Cerimônia de posse
- 経済 - economia
- にとって - cho
- 重要な - quan trọng
- 役割 - giấy
- を果たしています - executar
血液は身体の中で重要な役割を果たしています。
Ketsueki wa karada no naka de juuyou na yakuwari o hatashite imasu
Máu đóng vai trò quan trọng trong cơ thể.
Máu đóng vai trò quan trọng trong cơ thể.
- 血液 (ketsueki) - máu
- 身体 (shintai) - thân hình
- 重要 (juuyou) - quan trọng
- 役割 (yakuwari) - papel/função
- 果たす (hatasu) - executar/realizar
- しています (shiteimasu) - đang làm
血管は体内の血液を運ぶ重要な役割を果たしています。
Kekkan wa tainai no ketsueki o hakobu juuyou na yakuwari o hatashite imasu
Các mạch máu đóng một vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu đi khắp cơ thể.
Mạch máu đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu trong cơ thể.
- 血管 (ketsukan) - mạch máu
- 体内 (tainai) - trong cơ thể
- 血液 (ketsueki) - máu
- 運ぶ (hakobu) - mang
- 重要な (juuyou na) - quan trọng
- 役割 (yakuwari) - papel/função
- 果たしています (hatashite imasu) - desempenhando
行政は国家の重要な役割です。
Gyōsei wa kokka no jūyōna yakuwari desu
Hành chính là vai trò quan trọng của nhà nước.
Chính phủ có vai trò quan trọng của quốc gia.
- 行政 (gyousei) - administração
- 国家 (kokka) - trạng thái
- 重要な (juuyou na) - quan trọng
- 役割 (yakuwari) - papel, função
- です (desu) - verbo "ser"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 割 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "chia ra; cắt; bẻ đôi; tách; chia ra; Để xé; để phá vỡ; bẻ khóa; đập phá; pha loãng" é "(割) katsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![割](https://skdesu.com/nihongoimg/1198-1496/16.png)