Bản dịch và Ý nghĩa của: 体 - karada

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 体 (karada) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: karada

Kana: からだ

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: sức khỏe cơ thể

Ý nghĩa tiếng Anh: body;health

Definição: Định nghĩa: criaturas vivas.

Giải thích và từ nguyên - (体) karada

Từ tiếng Nhật 体 (karada) có nghĩa là "cơ thể" hoặc "hình thức vật lý". Nó bao gồm các ký tự Kanji, đại diện cho ý tưởng về "hình dạng" hoặc "cơ thể". Phát âm trong tiếng Nhật là "ka-ra-da". Kanji cũng có thể được sử dụng trong các từ khác, chẳng hạn như 体力 (Tairyoku), có nghĩa là "sức mạnh vật lý" và 体温 (Taion), có nghĩa là "nhiệt độ cơ thể".

Viết tiếng Nhật - (体) karada

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (体) karada:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (体) karada

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

身体; 体格; 体躯; 肉体; 体裁; 体系; 体力; 体温; 体感; 体積

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

立体

Kana: りったい

Romaji: rittai

Nghĩa:

cơ thể cường tráng

物体ない

Kana: もったいない

Romaji: mottainai

Nghĩa:

Rất tốt; Nhiều hơn một xứng đáng; rác thải; bất khả xâm phạm; không xứng đáng

本体

Kana: ほんたい

Romaji: hontai

Nghĩa:

chất; Hình thức thực tế; tôn thờ

文体

Kana: ぶんたい

Romaji: buntai

Nghĩa:

Phong cách văn chương

物体

Kana: ぶったい

Romaji: buttai

Nghĩa:

thân hình; sự vật

肉体

Kana: にくたい

Romaji: nikutai

Nghĩa:

cơ thể; thịt

天体

Kana: てんたい

Romaji: tentai

Nghĩa:

Thiên thể

体裁

Kana: ていさい

Romaji: teisai

Nghĩa:

Đứng đắn; phong cách; hình thức; vẻ bề ngoài; trình diễn; thức dậy; Định dạng

Kana: てい

Romaji: tei

Nghĩa:

vẻ bề ngoài; không khí; tình trạng; tình trạng; hình thức

団体

Kana: だんたい

Romaji: dantai

Nghĩa:

tổ chức; Sự kết hợp

Các từ có cách phát âm giống nhau: からだ karada

Câu ví dụ - (体) karada

Dưới đây là một số câu ví dụ:

愛憎は表裏一体だ。

Aizou wa hyouri ittai da

Yêu và ghét là cùng một loại tiền tệ.

  • 愛憎 - tình yêu và hận thù
  • は - kết nối hạt
  • 表裏 - anverso e verso
  • 一体 - unidade, integridade
  • だ - động từ "là" trong hiện tại

身体が伸びると気持ちが良いです。

Karada ga nobiru to kimochi ga ii desu

Thật tốt khi cảm thấy cơ thể căng ra.

Thật tốt khi cơ thể bạn phát triển.

  • 身体が伸びる - cơ thể căng ra
  • と - kết nối câu trước với câu tiếp theo
  • 気持ちが良い - é agradável
  • です - é

血液は身体の中で重要な役割を果たしています。

Ketsueki wa karada no naka de juuyou na yakuwari o hatashite imasu

Máu đóng vai trò quan trọng trong cơ thể.

Máu đóng vai trò quan trọng trong cơ thể.

  • 血液 (ketsueki) - máu
  • 身体 (shintai) - thân hình
  • 重要 (juuyou) - quan trọng
  • 役割 (yakuwari) - papel/função
  • 果たす (hatasu) - executar/realizar
  • しています (shiteimasu) - đang làm

血管は体内の血液を運ぶ重要な役割を果たしています。

Kekkan wa tainai no ketsueki o hakobu juuyou na yakuwari o hatashite imasu

Các mạch máu đóng một vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu đi khắp cơ thể.

Mạch máu đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu trong cơ thể.

  • 血管 (ketsukan) - mạch máu
  • 体内 (tainai) - trong cơ thể
  • 血液 (ketsueki) - máu
  • 運ぶ (hakobu) - mang
  • 重要な (juuyou na) - quan trọng
  • 役割 (yakuwari) - papel/função
  • 果たしています (hatashite imasu) - desempenhando

温泉に入ると心も体もリフレッシュできる。

Onsen ni hairu to kokoro mo karada mo rifuresshu dekiru

Tắm trong một suối nước nóng có thể làm mát tinh thần và cơ thể của bạn.

Khi bạn vào nguồn nhiệt, bạn có thể làm mới tâm trí và cơ thể của bạn.

  • 温泉 - nước nóng
  • に - Etiqueta que indica localização
  • 入る - đăng nhập
  • と - hạt cho thấy mối quan hệ nguyên nhân và kết quả
  • 心 - tim, tam
  • も - hạt cho thấy sự bao gồm
  • 体 - thân hình
  • も - hạt cho thấy sự bao gồm
  • リフレッシュ - làm mới
  • できる - có thể

浮力は水中で物体が浮く力です。

Furyoku wa suichuu de buttai ga fuku chikara desu

Sự nổi lực là lực làm cho các vật thể nổi trên nước.

Sức nổi là sức mạnh của vật nổi dưới nước.

  • 浮力 - força de flutuação
  • は - Título do tópico
  • 水中 - na água
  • で - Título de localização
  • 物体 - đồ vật
  • が - Título do assunto
  • 浮く - flutuar
  • 力 - lực lượng
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

団体の活動はとても盛んです。

Dantai no katsudou wa totemo sakon desu

Các hoạt động nhóm rất sống động.

Các hoạt động của nhóm rất tích cực.

  • 団体 - nhóm, đội
  • の - Cerimônia de posse
  • 活動 - Hoạt động
  • は - Título do tópico
  • とても - rất
  • 盛ん - thịnh vượng, hoạt động
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

体育は健康に良いです。

Taiiku wa kenkou ni yoi desu

Thể dục giáo dục tốt cho sức khỏe.

Giáo dục thể chất là tốt cho sức khỏe của bạn.

  • 体育 - thể thao
  • は - Título do tópico
  • 健康 - Chúc mừng
  • に - Alvo da ação
  • 良い - tốt
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

この液体の濃度は非常に高いです。

Kono ekitai no nōdo wa hijō ni takai desu

Nồng độ của chất lỏng này rất cao.

Nồng độ của chất lỏng này rất cao.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 液体 - substantivo que significa "líquido" 단어 "líquido"를 의미하는 명사
  • の - É um termo em português.
  • 濃度 - Concentração
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 非常に - muito
  • 高い - adjetivo que significa "alto" ou "elevado" -> adjetivo que significa "ca o" ho c "cao".
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

この文章の文体はとても美しいです。

Kono bunshou no buntai wa totemo utsukushii desu

Việc viết văn bản này rất đẹp.

Phong cách của cụm từ này rất đẹp.

  • この - tức là "đây" hoặc "đây này"
  • 文章 - danh từ có nghĩa là "văn bản" hoặc "viết"
  • の - partícula que indica posse ou pertencimento
  • 文体 - dạng văn chương
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • とても - muito
  • 美しい - adjetivo que significa "bonito" ou "belo"
  • です - động từ "ser/estar" trong hiện tại, được sử dụng để thể hiện sự lịch sự và cung kính trong tiếng Nhật

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

肥料

Kana: ひりょう

Romaji: hiryou

Nghĩa:

phân chuồng; phân bón

頻繁

Kana: ひんぱん

Romaji: hinpan

Nghĩa:

Tính thường xuyên

区間

Kana: くかん

Romaji: kukan

Nghĩa:

phần (của đường ray, v.v.)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sức khỏe cơ thể" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sức khỏe cơ thể" é "(体) karada". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(体) karada", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
体