Bản dịch và Ý nghĩa của: 家 - uchi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 家 (uchi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: uchi
Kana: うち
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: nhà riêng)
Ý nghĩa tiếng Anh: house (one's own)
Definição: Định nghĩa: Một tòa nhà nơi mọi người sống.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (家) uchi
Từ tiếng Nhật "" (IE) bao gồm các nhân vật "" đại diện cho mái nhà của một ngôi nhà và "" "đại diện cho một con lợn. Từ nguyên của từ này có từ thời Jomon (14.000 trước Công nguyên - 300 trước Công nguyên), khi mọi người bắt đầu xây nhà với mái rơm và tạo ra lợn để tiêu thụ. Theo thời gian, từ "tức là" bắt đầu không chỉ có nghĩa là một ngôi nhà mà còn là một gia đình hoặc một ngôi nhà. Hiện tại, từ "IE" được sử dụng trong các biểu thức và từ tổng hợp khác nhau, chẳng hạn như "" (Kazoku - gia đình), "" (Katei - home) và "" (Yachin - thuê).Viết tiếng Nhật - (家) uchi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (家) uchi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (家) uchi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
住まい; 住居; 家屋; 家庭; 家宅; 家族; 家世; 家系; 家柄; 家名; 家紋; 家訓; 家風; 家計; 家政; 家事; 家庭内; 家内; 家人; 家来; 家僕; 家令; 家臣; 家老; 家子; 家子供; 家児; 家兎; 家畜; 家禽; 家具; 家電; 家電製品; 家電製造; 家電製造業; 家電製品業; 家電量販店; 家電店
Các từ có chứa: 家
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: いえで
Romaji: iede
Nghĩa:
bỏ nhà đi; rời khỏi nhà
Kana: いえぬし
Romaji: ienushi
Nghĩa:
địa chủ
Kana: いえ
Romaji: ie
Nghĩa:
nhà ở
Kana: やちん
Romaji: yachin
Nghĩa:
thuê
Kana: のうか
Romaji: nouka
Nghĩa:
nông dân; gia đình làm nông
Kana: じつぎょうか
Romaji: jitsugyouka
Nghĩa:
công nghiệp; doanh nhân
Kana: じっか
Romaji: jika
Nghĩa:
(cha mẹ của bạn) ở nhà
Kana: さっか
Romaji: saka
Nghĩa:
tác giả; nhà văn; tiểu thuyết gia; nghệ sĩ
Kana: こっか
Romaji: koka
Nghĩa:
tình trạng; quốc gia; Quốc gia
Kana: けらい
Romaji: kerai
Nghĩa:
thuộc hạ; lẽ phải; người hầu
Các từ có cách phát âm giống nhau: うち uchi
Câu ví dụ - (家) uchi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
条約は国家間の合意を示します。
Jouyaku wa kokka-kan no gōi o shimeshimasu.
Hiệp định cho thấy một thỏa thuận giữa các quốc gia.
- 条約 (jōyaku) - acordo
- 国家 (kokka) - nações, países
- 間 (kan) - ở giữa
- 合意 (gōi) - hiệp định
- 示します (shimeshimasu) - apresentar, representar
材木を使って家を建てる。
Zaimoku o tsukatte ie o tateru
Xây dựng một ngôi nhà bằng gỗ.
Xây dựng một ngôi nhà bằng gỗ.
- 材木 - "madeira para construção" significa "gỗ xây dựng".
- を - "Objeto direto" significa "tân subiecte".
- 使って - verbo causativo, derivado do verbo "usar"
- 家 - nhaấshiểnhghộộimnhaìnhấcasapbânộrenchaveresagurarnhaísảonhavãog家。
- を - "Objeto direto" significa "tân subiecte".
- 建てる - formação verbal do verbo 建てる (tateru), que significa "construir".
炊事は家事の中でも重要な役割を担っています。
Suiji wa kaji no naka demo juuyou na yakuwari wo ninatte imasu
Nấu ăn là một nhiệm vụ quan trọng trong các công việc nhà.
Nấu ăn đóng một vai trò quan trọng trong công việc nội trợ.
- 炊事 - Chuẩn bị đồ ăn, nhà bếp
- 家事 - Công việc nhà
- 中でも - Trong số họ, đặc biệt
- 重要な - Importante
- 役割を担っています - Joga um papel
行政は国家の重要な役割です。
Gyōsei wa kokka no jūyōna yakuwari desu
Hành chính là vai trò quan trọng của nhà nước.
Chính phủ có vai trò quan trọng của quốc gia.
- 行政 (gyousei) - administração
- 国家 (kokka) - trạng thái
- 重要な (juuyou na) - quan trọng
- 役割 (yakuwari) - papel, função
- です (desu) - verbo "ser"
統制は国家の安定に必要な要素です。
Tōsei wa kokka no antei ni hitsuyōna yōso desu
Kiểm soát là một yếu tố cần thiết cho sự ổn định của một quốc gia.
Kiểm soát là một yếu tố cần thiết của sự ổn định quốc gia.
- 統制 - controle, regulação
- は - Título do tópico
- 国家 - estado, nação
- の - Cerimônia de posse
- 安定 - estabilidade
- に - Título de destino
- 必要 - cần thiết
- な - Pa1TP31Atributo título
- 要素 - yếu tố
- です - verbo ser (educado)
私は祖父から受け継いだ家族の伝統を大切にしています。
Watashi wa sofu kara uketsuguida kazoku no dentō o taisetsu ni shiteimasu
Tôi coi trọng truyền thống của gia đình tôi mà tôi được thừa hưởng từ ông tôi.
Tôi coi trọng truyền thống gia đình được thừa hưởng từ ông tôi.
- 私 - 私 (watashi)
- は - Tópico
- 祖父 - "Avô" em japonês é "おじいさん" (ojiisan).
- から - Título que indica a origem ou ponto de partida
- 受け継いだ - receber
- 家族 - "家族" em japonês significa "família" em português.
- の - partícula que indica posse ou pertencimento
- 伝統 - 「伝統」
- を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
- 大切にしています - expressão verbal que significa "valorizar" ou "dar importância"
私は家に入る。
Watashi wa ie ni hairu
Tôi vào nhà.
Tôi vào nhà.
- 私 (watashi) - I - eu
- は (wa) - palavra
- 家 (ie) - từ danh từ có nghĩa là "nhà"
- に (ni) - hạt chỉ hướng hoặc nơi mà hành động diễn ra, trong trường hợp này là "vào trong nhà"
- 入る (hairu) - động từ có nghĩa là "vào"
福は家族と健康にある。
Fuku wa kazoku to kenkou ni aru
Hạnh phúc là ở gia đình và sức khỏe.
Fuku ở trong gia đình và sức khỏe.
- 福 (fuku) - felicidade, sorte
- 家族 (kazoku) - gia đình
- と (to) - e (Artigo de conexão)
- 健康 (kenkou) - Chúc mừng
- に (ni) - em, không (Vị trí của điểm đã đề cập)
- ある (aru) - estar, existir (verbo)
煉瓦の壁が美しい家。
Renga no kabe ga utsukushii ie
Ngôi nhà với một bức tường gạch rất đẹp.
Một ngôi nhà với một bức tường gạch đẹp.
- 煉瓦 - gạch
- の - Cerimônia de posse
- 壁 - Tường
- が - Título do assunto
- 美しい - xinh đẹp
- 家 - nhà ở
政治は国家の発展にとって重要な役割を果たしています。
Seiji wa kokka no hatten ni totte juuyou na yakuwari wo hatashiteimasu
Chính trị đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của đất nước.
Chính trị đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của quốc gia.
- 政治 (seiji) - chính sách
- 国家 (kokka) - estado, nação
- 発展 (hatten) - phát triển
- にとって (ni totte) - đối với
- 重要な (juuyou na) - quan trọng
- 役割 (yakuwari) - papel, função
- を果たしています (wo hatashite imasu) - executar
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 家 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nhà riêng)" é "(家) uchi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.