Bản dịch và Ý nghĩa của: 善 - zen
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 善 (zen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: zen
Kana: ぜん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Tốt; lòng tốt; Phải; Đức hạnh
Ý nghĩa tiếng Anh: good;goodness;right;virtue
Definição: Định nghĩa: Để dẫn dắt mọi thứ theo hướng đúng.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (善) zen
(Zen) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "lòng tốt", "đức tính" hoặc "lòng nhân từ". Từ này bao gồm các nhân vật (phụ nữ) và 口 (miệng), người cùng nhau đại diện cho ý tưởng "nói tốt" hoặc "làm tốt". Nguồn gốc từ nguyên của từ này quay trở lại với người Trung Quốc cổ đại, nơi nhân vật được sử dụng để đại diện cho ý tưởng "tốt" hoặc "xuất sắc". Theo thời gian, ý nghĩa của từ phát triển để bao gồm ý tưởng về đạo đức và đạo đức, trở thành một thuật ngữ quan trọng trong triết học và tôn giáo phương Đông. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo và tâm linh, cũng như trong các cuộc trò chuyện hàng ngày để thể hiện ý tưởng làm điều tốt và đạo đức.Viết tiếng Nhật - (善) zen
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (善) zen:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (善) zen
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
良好; 好ましい; よい; よろしい; 善良; 善い; 善意; 善行; 善人; 善処; 善戦; 善政; 善意ある; 善意の; 善意を持った; 善意を込めた; 善意をもって; 善意ある行動; 善意の行動; 善意ある人; 善意をもつ人; 善意ある考え; 善意の考え; 善意ある提案; 善意の提案; 善意ある協力; 善意の協力; 善意ある対
Các từ có chứa: 善
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: よしあし
Romaji: yoshiashi
Nghĩa:
tốt hay xấu; công đức hoặc sự sụp đổ; chất lượng; sự đầy đủ
Kana: ぜんりょう
Romaji: zenryou
Nghĩa:
lòng tốt; xuất sắc; Đức hạnh
Kana: しんぜん
Romaji: shinzen
Nghĩa:
tình bạn
Kana: さいぜん
Romaji: saizen
Nghĩa:
Tốt nhất
Kana: かいぜん
Romaji: kaizen
Nghĩa:
sự cải tiến; Sự nâng cao; Cải tiến gia tăng và liên tục
Các từ có cách phát âm giống nhau: ぜん zen
Câu ví dụ - (善) zen
Dưới đây là một số câu ví dụ:
改善することは常に可能です。
Kaizen suru koto wa tsune ni kanō desu
Nó luôn luôn có thể cải thiện.
- 改善すること - Migliorare
- は - Partópico do Documento
- 常に - Không bao giờ
- 可能 - Possible
- です - Động từ "ser" trong hiện tại
善行は美しい。
Zengyō wa utsukushii
Hành vi đạo đức là đẹp.
Chúc may mắn là đẹp.
- 善行 - điều này có nghĩa là "hành động tốt" trong tiếng Nhật.
- は - Tópico de um artigo em japonês.
- 美しい - đẹp
- .
この状態は改善する必要があります。
Kono jōtai wa kaizen suru hitsuyō ga arimasu
Tình trạng này cần phải được cải thiện.
Tình trạng này phải được cải thiện.
- この状態 - "kono joutai" - "tình hình này" tình hình này
- は - "wa" - "wa" Título do tópico
- 改善 - "kaizen" - "kaizen" cải thiện, hoàn thiện
- する - "suru" - "làm" fazer, realizar
- 必要 - "cần thiết" cần thiết
- が - "ga" - "ga" Título do assunto
- あります - "arimasu" - có có, há
善良な人は尊敬される。
Zenryō na hito wa sonchō sareru
Những người tốt và tử tế được tôn trọng.
Người tốt được tôn trọng.
- 善良な人 - người tốt lòng
- は - Título do tópico
- 尊敬される - được tôn trọng
善し悪しは人それぞれです。
Zen shi aku shi wa hito sorezore desu
Tốt hay xấu là khác nhau đối với mỗi người.
- 善し (yoshi) - tốt
- 悪し (warushi) - xấu
- は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
- 人 (hito) - người
- それぞれ (sorezore) - mỗi người
- です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
彼は慈善活動に多くの時間とお金を施しています。
Kare wa jizen katsudō ni ōku no jikan to okane o hodokoshite imasu
Anh ấy dành rất nhiều thời gian và tiền bạc cho tổ chức từ thiện.
Ông dành nhiều thời gian và tiền bạc trong các hoạt động từ thiện.
- 彼 - pronome japonês para "ele": 彼 (kare)
- は - Partícula japonesa que indica o tópico da frase.
- 慈善活動 - Từ tiếng Nhật có nghĩa là "hoạt động từ thiện"
- に - Hạt tiếng Nhật chỉ mục đích hoặc mục tiêu của hành động.
- 多く - très- 日本语副词,意思是“非常”。
- の - Đấu Kashira ủa Nhật Bản thể hiện sự sở hữu hoặc mối quan hệ.
- 時間 - Từ tiếng Nhật có nghĩa là "thời gian".
- と - Hạt nối riêng của tiếng Nhật chỉ hành động đồng thời hoặc đồng thời.
- お金 - Từ tiếng Nhật có nghĩa là "tiền".
- を - Painel
- 施しています - Động từ tiếng Nhật có nghĩa là "đóng góp" hoặc "đóng góp", này được bẻ động từ hiện tại tiếp diễn.
私たちはあなたの期待に応えるために最善を尽くします。
Watashitachi wa anata no kitai ni kotaeru tame ni saizen o tsukushimasu
Chúng tôi sẽ làm hết sức mình để đáp ứng mong đợi của bạn.
Chúng tôi sẽ làm hết sức mình để đáp ứng mong đợi của bạn.
- 私たちは - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
- あなたの - "Anata no" trong tiếng Nhật.
- 期待 - "Expectativa" em japonês é 期待 (kitai).
- に - Mệnh đề Nhật Bản chỉ mục tiêu của một hành động
- 応える - "Atender" ou "responder" em japonês 回答 (kaitou) - responder
- ために - Để
- 最善 - "Melhor" ou "ótimo" em japonês: 最高 (saikou)
- を - Trạm tiếp đối tượng của một hành động
- 尽くします - "làm tối đa" hoặc "làm tất cả có thể" trong tiếng Nhật"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 善 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Tốt; lòng tốt; Phải; Đức hạnh" é "(善) zen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.