Bản dịch và Ý nghĩa của: 関係 - kankei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 関係 (kankei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kankei

Kana: かんけい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

関係

Bản dịch / Ý nghĩa: relação; conexão

Ý nghĩa tiếng Anh: relation;connection

Definição: Định nghĩa: essas coisas influenciam umas às outras.

Giải thích và từ nguyên - (関係) kankei

Từ tiếng Nhật 関係 (kankei) bao gồm hai ký tự kanji: 関 (kan) có nghĩa là "mối quan hệ" hoặc "kết nối" và 係 (kei) có nghĩa là "chịu trách nhiệm" hoặc "có liên quan". Cùng với nhau, các ký tự này tạo thành từ có thể được dịch là "mối quan hệ" hoặc "kết nối có trách nhiệm". Từ này được sử dụng để mô tả sự kết nối hoặc mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều thứ hoặc con người. Ví dụ, nó có thể được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa chủ và nhân viên, hoặc giữa bạn bè với nhau. Từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả trách nhiệm hoặc sự tham gia của ai đó trong một tình huống hoặc nhiệm vụ. Từ nguyên của từ 関係 có từ thời Heian (794-1185), khi từ này được viết là 関係 (seki-kei) và có nghĩa là "sự kết nối" hoặc "mối quan hệ". Theo thời gian, từ này đã phát triển thành dạng hiện tại, 関係 (kankei), và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý tưởng về trách nhiệm và sự tham gia.

Viết tiếng Nhật - (関係) kankei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (関係) kankei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (関係) kankei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

関連; つながり; かかわり; 係わり; 絡み; 連携; 相関; 連関; 連帯; 連係; 交際; 交流; 付き合い; 友好; 友情; 友人関係; 人間関係; 仲間関係; 人脈; 縁故関係; 家族関係; 親戚関係; 上下関係; 同僚関係; 上司部下関係; 顧客関係; 顧客維持関係; 顧客拡大関係; 事業者顧客関係; 政治的関係;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 関係

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かんけい kankei

Câu ví dụ - (関係) kankei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

友好関係を築くことが大切です。

Yuukou kankei wo kizuku koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là xây dựng mối quan hệ bạn bè.

Điều quan trọng là xây dựng một tình bạn.

  • 友好関係 (Yūkō kankei) - Mối quan hệ hữu nghị
  • を (wo) - Título do objeto
  • 築く (kizuku) - Construir
  • こと (koto) - Substantivo abstrato
  • が (ga) - Artigo sobre sujeito
  • 大切 (taisetsu) - Importante
  • です (desu) - Verbo ser/estar no presente

密接な関係がある。

Missetsu na kankei ga aru

Có một mối quan hệ thân thiết.

Có một mối quan hệ thân thiết.

  • 密接な - tính từ có nghĩa "gần", "thân thiết", "hẹp"
  • 関係 - danh từ có nghĩa là "mối quan hệ", "liên kết", "mối liên hệ"
  • が - partítulo que indica o sujeito da frase
  • ある - động từ có nghĩa là "tồn tại", "có mặt"

対等な関係を築くことが大切です。

Taitou na kankei wo kizuku koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là xây dựng mối quan hệ bình đẳng.

Điều quan trọng là phải xây dựng các mối quan hệ bình đẳng.

  • 対等な - significar "giống nhau" hoặc "tương đương".
  • 関係 - significa "relação" ou "conexão". → significa "quyển lợi" hoặc "kết nối".
  • を - Substantivo que indica o objeto da ação.
  • 築く - significa "xây dựng" hoặc "thiết lập".
  • こと - danh từ chỉ một hành động hoặc sự kiện.
  • が - partự đề cương cho thấy chủ từ của câu.
  • 大切 - significa "importante" ou "valioso".
  • です - verbo "ser" em forma educada: ser.

社交は人間関係を築くために重要な要素です。

Shakou wa ningen kankei o kizuku tame ni juuyou na youso desu

Xã hội hóa là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng các mối quan hệ.

  • 社交 - "Interação social" significa "社会的交流" em japonês.
  • 人間関係 - "mối quan hệ con người" trong tiếng Nhật.
  • 築く - nghĩa là "xây dựng" trong tiếng Nhật.
  • ために - Là một hạt từ tiếng Nhật chỉ mục đích của điều gì đó, trong trường hợp này, là "để".
  • 重要な - "importante" não é uma palavra em japonês.
  • 要素 - nghĩa là "phần tử" trong tiếng Nhật.
  • です - é uma forma educada de dizer "lugar" em japonês.

私たちは良好な関係を築くことができました。

Watashitachi wa ryoukou na kankei wo kizuku koto ga dekimashita

Chúng tôi quản lý để xây dựng một mối quan hệ tốt.

  • 私たちは - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
  • 良好な - "Bom" ou "positivo" em japonês "良い" ou "ポジティブ"
  • 関係を - "Relacionamento" em japonês - 人間関係 (ningen kankei)
  • 築くことが - Construir em japonês é 建設する.
  • できました - "Foi possível" ou "foi realizado" em japonês = "可能だった" ou "達成されました"

私たちは信任関係を築くことが重要だと信じています。

Watashitachi wa shinnin kankei o kizuku koto ga juuyou da to shinjite imasu

Chúng tôi tin rằng điều quan trọng là phải xây dựng niềm tin.

  • 私たちは - Chúng ta
  • 信任関係 - Mối quan hệ tin cậy
  • を - Título do objeto
  • 築く - Construir
  • こと - Substantivo abstrato
  • が - Artigo sobre sujeito
  • 重要 - Importante
  • だ - Phần viết tắt của です (động từ là/ở)
  • と - Pa1TP31Citação de artigo
  • 信じています - Acreditamos

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 関係 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

課程

Kana: かてい

Romaji: katei

Nghĩa:

curso; currículo

半端

Kana: はんぱ

Romaji: hanpa

Nghĩa:

còn lại; miếng; bộ không đầy đủ; phân số; tổng lẻ; sự không đầy đủ

独特

Kana: どくとく

Romaji: dokutoku

Nghĩa:

tính đặc thù; độc quyền; tính năng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "relação; conexão" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "relação; conexão" é "(関係) kankei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(関係) kankei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
関係