Bản dịch và Ý nghĩa của: 金槌 - kanaduchi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 金槌 (kanaduchi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kanaduchi
Kana: かなづち
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: 1. Búa (sắt); 2. Hình phạt
Ý nghĩa tiếng Anh: 1. (iron) hammer; 2. punishment
Definição: Định nghĩa: Uma ferramenta para golpear metal.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (金槌) kanaduchi
金槌 (かな づち, kanazuchi) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 金 (kane) có nghĩa là "vàng" hoặc "tiền" và 槌 (tsuchi) có nghĩa là "búa". Do đó, từ tiếng Nhật có nghĩa là "búa vàng" hoặc "búa tiền". Điều quan trọng là nhấn mạnh rằng từ này được sử dụng để chỉ một cây búa thông thường, không nhất thiết phải làm bằng vàng. Nguồn gốc từ nguyên của từ này không rõ ràng, nhưng người ta tin rằng nó đã phát sinh từ ngã ba của kanjis tạo nên từ này.Viết tiếng Nhật - (金槌) kanaduchi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (金槌) kanaduchi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (金槌) kanaduchi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
鉄槌; 打撃器; たたき; かなづち
Các từ có chứa: 金槌
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: かなづち kanaduchi
Câu ví dụ - (金槌) kanaduchi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 金槌 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "1. Búa (sắt); 2. Hình phạt" é "(金槌) kanaduchi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.