Bản dịch và Ý nghĩa của: 金曜 - kinyou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 金曜 (kinyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kinyou

Kana: きんよう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

金曜

Bản dịch / Ý nghĩa: Thứ sáu

Ý nghĩa tiếng Anh: Friday

Definição: Định nghĩa: Thứ Sáu

Giải thích và từ nguyên - (金曜) kinyou

金曜 (きんよう) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "Thứ Sáu". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: (きん) có nghĩa là "vàng" hoặc "tiền" và 曜 (よう) có nghĩa là "ngày trong tuần". Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi những ngày trong tuần được bổ nhiệm theo năm yếu tố của triết học Trung Quốc: Trái đất, nước, lửa, gỗ và kim loại. Thứ sáu được liên kết với yếu tố kim loại và do đó được gọi là 金曜日 (Kin'yōbi) trong tiếng Nhật. Theo thời gian, từ này đã được đơn giản hóa thành 金曜 (Kin'yō) và trở thành thuật ngữ phổ biến để chỉ thứ Sáu tại Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (金曜) kinyou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (金曜) kinyou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (金曜) kinyou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

金曜日; きんようび

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 金曜

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きんよう kinyou

Câu ví dụ - (金曜) kinyou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

金曜日には友達と遊びに行く予定です。

Kin'yōbi ni wa tomodachi to asobi ni iku yotei desu

Tôi có kế hoạch đi chơi với bạn bè vào thứ Sáu.

Tôi dự định đi chơi với bạn bè của tôi vào thứ Sáu.

  • 金曜日 - Sexta-feira
  • には - no sexta-feira
  • 友達 - bạn bè
  • と - Título que indica uma companhia, "com"
  • 遊びに行く - đi để vui chơi
  • 予定 - plano, programação
  • です - verbo ser/estar no presente, "là"

私の時間割は毎週月曜日から金曜日までです。

Watashi no jikanwari wa maishuu getsuyoubi kara kin'youbi made desu

Lịch trình của tôi là từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần.

  • 私の時間割 - "My schedule" em japonês
  • は - Filme de tópico em japonês
  • 毎週 - Mỗi tuần
  • 月曜日 - "Segunda-feira" in Japanese is 月曜日.
  • から - "De" trong tiếng Nhật
  • 金曜日 - "Sexta-feira" in Japanese is "金曜日"
  • まで - "Até" in Japanese: まで
  • です - ser - です (desu)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 金曜 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

棄権

Kana: きけん

Romaji: kiken

Nghĩa:

bỏ phiếu trắng; từ bỏ quyền

適度

Kana: てきど

Romaji: tekido

Nghĩa:

vừa phải

クリーニング

Kana: クリーニング

Romaji: kuri-ningu

Nghĩa:

làm sạch; lau khô; dịch vụ giặt ủi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Thứ sáu" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Thứ sáu" é "(金曜) kinyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(金曜) kinyou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
金曜