Bản dịch và Ý nghĩa của: クリーニング - kuri-ningu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật クリーニング (kuri-ningu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kuri-ningu

Kana: クリーニング

Kiểu: Thực chất.

L: jlpt-n2

クリーニング

Bản dịch / Ý nghĩa: làm sạch; lau khô; dịch vụ giặt ủi

Ý nghĩa tiếng Anh: cleaning;dry cleaning;laundry service

Giải thích và từ nguyên - (クリーニング) kuri-ningu

クリニング là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "làm sạch" hoặc "rửa". Từ này bao gồm các ký tự クリクリクリクリクリクリ (Kuri) xuất phát từ tiếng Anh "Clean" và ニング (không ai) xuất phát từ tiếng Anh "Cleang". Từ này thường được sử dụng để chỉ các dịch vụ làm sạch chuyên nghiệp như làm sạch khô, giặt giặt và làm sạch thảm.

Viết tiếng Nhật - (クリーニング) kuri-ningu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (クリーニング) kuri-ningu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (クリーニング) kuri-ningu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

洗浄; 掃除; 清掃; 洗浄作業; 洗浄処理; 洗浄プロセス; リネンクリーニング; 衣服クリーニング; ドライクリーニング; クリーニングサービス; クリーニング業; クリーニング店; クリーニング用品; クリーニング剤; クリーニング機器; クリーニング方法; クリーニング技術.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: クリーニング

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

ドライクリーニング

Kana: ドライクリーニング

Romaji: doraikuri-ningu

Nghĩa:

lau khô

Các từ có cách phát âm giống nhau: クリーニング kuri-ningu

Câu ví dụ - (クリーニング) kuri-ningu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

ドライクリーニングは衣服を綺麗にするために便利な方法です。

Doraikurīningu wa ifuku o kirei ni suru tame ni benri na hōhō desu

Việc giặt khô là một phương pháp tiện lợi để làm sạch quần áo.

Giặt khô là một cách thuận tiện để làm sạch quần áo của bạn.

  • ドライクリーニング - "lavagem a seco" em japonês é ドライクリーニング (dorai kurīningu)
  • は - Título do tópico
  • 衣服 - tài zi - 衣服
  • を - Título do objeto direto
  • 綺麗 - "limpo" em português é traduzido como "清潔" em japonês. Já "bonito" em japonês é "きれい".
  • に - Título de destino
  • する - verbo em forma de dicionário que significa "fazer" - verbo.
  • ために - para
  • 便利 - tự tiện (便利)
  • な - hậu tố chuyển đổi tính từ thành danh từ tính
  • 方法 - từ chữ Hán có nghĩa là "phương pháp" hoặc "cách thức"
  • です - động từ thể hiện tình trạng hiện tại hoặc sự tồn tại của một điều gì đó

クリーニングに出した服がピカピカになった。

Kurīningu ni dashita fuku ga pikapika ni natta

Những bộ quần áo tôi đặt để làm sạch trở nên sáng sủa.

  • クリーニング (kurīningu) - sạch khô
  • に (ni) - Título que indica o alvo da ação
  • 出した (dashita) - passado do verbo "colocar para fora" = passado de "por para fora"
  • 服 (fuku) - quần áo
  • が (ga) - partítulo que indica o sujeito da frase
  • ピカピカ (pikapika) - brilhante, reluzente
  • に (ni) - Título que indica o estado resultante da ação
  • なった (natta) - tornou-se

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa クリーニング sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

爆破

Kana: ばくは

Romaji: bakuha

Nghĩa:

explosão;detonação;explodir

潰す

Kana: つぶす

Romaji: tsubusu

Nghĩa:

đập phá; lãng phí

構成

Kana: こうせい

Romaji: kousei

Nghĩa:

tổ chức; thành phần

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "làm sạch; lau khô; dịch vụ giặt ủi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "làm sạch; lau khô; dịch vụ giặt ủi" é "(クリーニング) kuri-ningu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(クリーニング) kuri-ningu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.