Bản dịch và Ý nghĩa của: 運 - un

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 運 (un) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: un

Kana: うん

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: may mắn; vận may

Ý nghĩa tiếng Anh: fortune;luck

Definição: Định nghĩa: Cách mà mọi thứ đang tiến triển.

Giải thích và từ nguyên - (運) un

運 (うん) Đó là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "may mắn", "điểm đến" hoặc "vận may". Từ này bao gồm các ký tự, có nghĩa là "vận chuyển" hoặc "chuyển động". Từ nguyên của từ có từ thời Nara (710-794), khi từ được viết là "" và có nghĩa là "chuyển động" hoặc "vận chuyển". Trong thời kỳ Heian (794-1185), từ này được viết là "" và có được ý nghĩa của "may mắn" hoặc "định mệnh". Kể từ đó, từ này đã được sử dụng trong nhiều tình huống, chẳng hạn như mô tả may mắn trong cờ bạc, may mắn trong cuộc sống hoặc may mắn trong một liên doanh.

Viết tiếng Nhật - (運) un

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (運) un:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (運) un

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

運命; 運転; 運賃; 運動; 運営; 運送; 幸運; 運用; 運河; 運命的

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

不運

Kana: ふうん

Romaji: fuun

Nghĩa:

không vui; bất hạnh; xui xẻo; định mệnh

運ぶ

Kana: はこぶ

Romaji: hakobu

Nghĩa:

vận chuyển

幸運

Kana: こううん

Romaji: kouun

Nghĩa:

Chúc may mắn; vận may

海運

Kana: かいうん

Romaji: kaiun

Nghĩa:

hàng hải; vận tải đường biển

運搬

Kana: うんぱん

Romaji: unpan

Nghĩa:

chuyên chở; xe

運命

Kana: うんめい

Romaji: unmei

Nghĩa:

định mệnh

運輸

Kana: うんゆ

Romaji: unyu

Nghĩa:

transporte

運用

Kana: うんよう

Romaji: unyou

Nghĩa:

sử dụng; ứng dụng; sự đầu tư; công dụng thực tế

運営

Kana: うんえい

Romaji: unei

Nghĩa:

sự quản lý; sự quản lý; hoạt động

運河

Kana: うんが

Romaji: unga

Nghĩa:

kênh; điều hướng

Các từ có cách phát âm giống nhau: うん un

Câu ví dụ - (運) un

Dưới đây là một số câu ví dụ:

鉄棒で運動するのは楽しいです。

Tetsubou de undou suru no wa tanoshii desu

Thật thú vị khi tập thể dục với thanh sắt.

Thật thú vị khi tập luyện với một thanh ngang.

  • 鉄棒 (てつぼう) - thanh sắt
  • で - Título que indica o meio ou instrumento utilizado
  • 運動する (うんどうする) - fazer exercícios físicos
  • のは - partítulo que indica o tópico da frase
  • 楽しい (たのしい) - mergulhe1TP31Sleep, enjoyable
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

運動は健康に良いです。

Undou wa kenkou ni yoi desu

Tập thể dục rất tốt cho sức khỏe.

Tập thể dục rất tốt cho sức khỏe của bạn.

  • 運動 (undou) - bài tập thể dục
  • は (wa) - Título do tópico
  • 健康 (kenkou) - Chúc mừng
  • に (ni) - phần tử chỉ mục tiêu hoặc đích đến
  • 良い (yoi) - tốt
  • です (desu) - maneira educada de ser/estar

運転免許を持っていますか?

Unten menkyo wo motteimasu ka?

Bạn có bằng lái xe không?

  • 運転免許 - Carteira de motorista
  • を - Artigo definido.
  • 持っています - Ter
  • か - Pa1TP31or de perguntas

運搬は重要な作業です。

Unpan wa juuyou na sagyou desu

Giao thông vận tải là một nhiệm vụ quan trọng.

  • 運搬 (unpan) - transporte, carregamento transporte, carregamento
  • は (wa) - Título do tópico
  • 重要 (juuyou) - quan trọng
  • な (na) - Título adjetival
  • 作業 (sagyou) - trabalho, operação
  • です (desu) - động từ "ser", "estar"

適度な運動は健康に良いです。

Tekido na undou wa kenkou ni yoi desu

Tập thể dục vừa phải rất tốt cho sức khỏe của bạn.

  • 適度な - vừa phải
  • 運動 - bài tập thể dục
  • は - Título do tópico
  • 健康 - Chúc mừng
  • に - Título de destino
  • 良い - tốt
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

運命は自分で切り開くものだ。

Unmei wa jibun de kirihiraku mono da

Số phận là thứ bạn phải mở đường cho chính mình.

Định mệnh là thứ bạn có thể tự mình mở ra.

  • 運命 (unmei) - định mệnh
  • は (wa) - Título do tópico
  • 自分 (jibun) - a si mesmo
  • で (de) - Título do instrumento
  • 切り開く (kiri hiraku) - abrir caminho, desbravar
  • もの (mono) - điều
  • だ (da) - ser - ser

運賃が高いですね。

Unchin ga takai desu ne

Mức giá là đắt.

Giá vé cao.

  • 運賃 (うんちん) - mức giá vận chuyển
  • が - Título do assunto
  • 高い (たかい) - đắt
  • です - maneira educada de ser/estar
  • ね - hạt cuối cùng chỉ sự xác nhận hoặc tìm sự đồng ý

運輸業は国の経済にとって重要な役割を果たしています。

Un'yu gyō wa kuni no keizai ni totte jūyōna yakuwari o hatashite imasu

Ngành vận tải đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.

  • 運輸業 - ngành công nghiệp vận tải
  • は - Título do tópico
  • 国 - quốc gia
  • の - Cerimônia de posse
  • 経済 - economia
  • にとって - cho
  • 重要な - quan trọng
  • 役割 - giấy
  • を果たしています - executar

運送業者に荷物を預けました。

Unsō gyōsha ni nimotsu o azukemashita

Tôi để lại hành lý của mình với người vận chuyển.

  • 運送業者 - transportadora
  • に - Título indicando o destinatário da ação
  • 荷物 - bagagem, carga
  • を - objeto direto
  • 預けました - depositou, entregou

血管は体内の血液を運ぶ重要な役割を果たしています。

Kekkan wa tainai no ketsueki o hakobu juuyou na yakuwari o hatashite imasu

Các mạch máu đóng một vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu đi khắp cơ thể.

Mạch máu đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máu trong cơ thể.

  • 血管 (ketsukan) - mạch máu
  • 体内 (tainai) - trong cơ thể
  • 血液 (ketsueki) - máu
  • 運ぶ (hakobu) - mang
  • 重要な (juuyou na) - quan trọng
  • 役割 (yakuwari) - papel/função
  • 果たしています (hatashite imasu) - desempenhando

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

地獄

Kana: じごく

Romaji: jigoku

Nghĩa:

Địa ngục

動向

Kana: どうこう

Romaji: doukou

Nghĩa:

xu hướng; sự chuyển động; thái độ.

Kana: きざし

Romaji: kizashi

Nghĩa:

Tín hiệu; Điềm triệu chứng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "may mắn; vận may" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "may mắn; vận may" é "(運) un". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(運) un", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
運