Bản dịch và Ý nghĩa của: 連休 - renkyuu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 連休 (renkyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: renkyuu
Kana: れんきゅう
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: ngày lễ liên tiếp
Ý nghĩa tiếng Anh: consecutive holidays
Definição: Định nghĩa: Một khoảng thời gian nghỉ liên tục. Kỳ nghỉ thường bao gồm cuối tuần và ngày lễ.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (連休) renkyuu
連休 là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 連 (ren) có nghĩa là "kết nối" hoặc "kết nối" và 休 (kyuu) có nghĩa là "nghỉ ngơi" hoặc "nghỉ ngơi". Họ cùng nhau tạo thành ý nghĩa của "kỳ nghỉ dài" hoặc "nghỉ phép liên tiếp". Từ này thường được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian nghỉ liên tiếp, chẳng hạn như một ngày cuối tuần dài hoặc một ngày lễ quốc gia. Nguồn gốc từ nguyên của từ bắt nguồn từ thời Edo (1603-1868), khi các công chức chính phủ được nghỉ những ngày liên tiếp trong các ngày lễ quốc gia.Viết tiếng Nhật - (連休) renkyuu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (連休) renkyuu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (連休) renkyuu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
休暇; 休み; 休日; 休息
Các từ có chứa: 連休
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: れんきゅう renkyuu
Câu ví dụ - (連休) renkyuu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
連休は楽しいですね。
Renkyuu wa tanoshii desu ne
Back-to-back kỳ nghỉ là niềm vui.
- 連休 - kỳ nghỉ dài
- は - Título do tópico
- 楽しい - Mergulho, agradável
- です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada
- ね - Título de confirmação ou de busca de concordância
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 連休 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "ngày lễ liên tiếp" é "(連休) renkyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![連休](https://skdesu.com/nihongoimg/6879-7177/74.png)