Bản dịch và Ý nghĩa của: 追う - ou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 追う (ou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ou

Kana: おう

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

追う

Bản dịch / Ý nghĩa: đuổi theo; Đuổi

Ý nghĩa tiếng Anh: to chase;to run after

Definição: Định nghĩa: suy đuổi cái gì, suy đuổi cái gì.

Giải thích và từ nguyên - (追う) ou

(Hoặc) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "theo đuổi" hoặc "theo dõi". Từ nguyên của nó bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi từ này được viết là "お" (hoặc) và có nghĩa là "đi theo". Theo thời gian, viết đã thay đổi thành, nhưng ý nghĩa vẫn giữ nguyên. Từ này bao gồm Kanjis (TSUI), có nghĩa là "theo đuổi" hoặc "theo" và う (u), đó là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Đó là một từ phổ biến trong tiếng Nhật và thường được sử dụng trong các bối cảnh như theo đuổi một tên tội phạm, theo một người bạn hoặc theo đuổi một giấc mơ.

Viết tiếng Nhật - (追う) ou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (追う) ou:

Conjugação verbal de 追う

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 追う (ou)

  • 追う - Formato de dicionário infinitivo
  • 追っている - Thì hiện tại tiếp diễn
  • 追った - Quá khứ đơn
  • 追っていた - Quá khứ tiếp diễn
  • 追え - mệnh đề khẳng định

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (追う) ou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

追跡する; 追いかける; 追い求める; 追いつく; 追い込む; 追及する; 追走する; 追い越す; 追い回す; 追い立てる

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 追う

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おう ou

Câu ví dụ - (追う) ou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼女は夢を追う。

Kanojo wa yume o ou

Cô theo đuổi ước mơ của mình.

Cô ấy theo giấc mơ của mình.

  • 彼女 (kanojo) - Bà ấy
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 夢 (yume) - Sonho
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 追う (ou) - Perseguir Rastrear

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 追う sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

焦る

Kana: あせる

Romaji: aseru

Nghĩa:

vội vàng; thiếu kiên nhẫn

申し入れる

Kana: もうしいれる

Romaji: moushiireru

Nghĩa:

cầu hôn; gợi ý

沈める

Kana: しずめる

Romaji: shizumeru

Nghĩa:

bồn rửa; làm ngập

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đuổi theo; Đuổi" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đuổi theo; Đuổi" é "(追う) ou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(追う) ou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
追う