Bản dịch và Ý nghĩa của: 負債 - fusai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 負債 (fusai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: fusai

Kana: ふさい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

負債

Bản dịch / Ý nghĩa: món nợ; thụ động

Ý nghĩa tiếng Anh: debt;liabilities

Definição: Định nghĩa: Một thuật ngữ đề cập đến tiền không thanh toán hoặc nợ phải trả của một công ty hoặc cá nhân.

Giải thích và từ nguyên - (負債) fusai

Từ tiếng Nhật 負債 (fusai) bao gồm hai ký tự kanji: 負 (fu) có nghĩa là "nợ" hoặc "trách nhiệm" và 債 (sai) có nghĩa là "nợ" hoặc "nghĩa vụ tài chính". Do đó, thuật ngữ 負債 được dùng để chỉ các khoản nợ hoặc nghĩa vụ tài chính của một công ty hoặc cá nhân. Từ nguyên của từ này có từ thời Edo (1603-1868), khi hệ thống cho vay tiền bắt đầu phát triển ở Nhật Bản. Kể từ đó, thuật ngữ 負債 đã được sử dụng rộng rãi trong kinh doanh và tài chính ở Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (負債) fusai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (負債) fusai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (負債) fusai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

債務; 債権; 借金

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 負債

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふさい fusai

Câu ví dụ - (負債) fusai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 負債 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

宴会

Kana: えんかい

Romaji: enkai

Nghĩa:

buổi tiệc; yến tiệc

誂える

Kana: あつらえる

Romaji: atsuraeru

Nghĩa:

đưa ra một trật tự; đưa ra yêu cầu

遅刻

Kana: ちこく

Romaji: chikoku

Nghĩa:

trì hoãn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "món nợ; thụ động" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "món nợ; thụ động" é "(負債) fusai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(負債) fusai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
負債