Bản dịch và Ý nghĩa của: 護衛 - goei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 護衛 (goei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: goei

Kana: ごえい

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

護衛

Bản dịch / Ý nghĩa: bảo vệ; xe lửa; hộ tống

Ý nghĩa tiếng Anh: guard;convoy;escort

Definição: Định nghĩa: O papel de proteger pessoas e coisas.

Giải thích và từ nguyên - (護衛) goei

護衛 (ごえい) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 護 (ご, go) nghĩa là "bảo vệ" và 衛 (えい, ei) nghĩa là "bảo vệ". Họ cùng nhau tạo thành ý nghĩa của "hộ tống" hoặc "bảo vệ". Từ này thường được dùng để chỉ những vệ sĩ hay nhân viên bảo vệ chuyên bảo vệ những cá nhân quan trọng như chính trị gia, người nổi tiếng hay doanh nhân. Ngoài ra, từ này cũng có thể được sử dụng trong bối cảnh quân sự để chỉ hộ tống đoàn xe hoặc tàu.

Viết tiếng Nhật - (護衛) goei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (護衛) goei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (護衛) goei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

守衛; 監視; 警備; 護衛する; 護送する; 警護する; 警備員; 守衛員; 護衛隊; 護衛艦; 護衛船.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 護衛

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ごえい goei

Câu ví dụ - (護衛) goei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

護衛は大切な役割を果たします。

Goei wa taisetsu na yakuwari o hatashimasu

Hộ tống đóng một vai trò quan trọng.

  • 護衛 - bodyguard
  • は - Título do tópico
  • 大切 - importante, valioso
  • な - partítulo que indica adjetivo
  • 役割 - papel, função
  • を - Título do objeto direto
  • 果たします - hoàn thành

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 護衛 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

往診

Kana: おうしん

Romaji: oushin

Nghĩa:

cuộc hẹn y tế; về thăm nhà

拘束

Kana: こうそく

Romaji: kousoku

Nghĩa:

sự hạn chế; ngăn chặn

作曲

Kana: さっきょく

Romaji: sakyoku

Nghĩa:

thành phần; Thiết lập (âm nhạc)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "bảo vệ; xe lửa; hộ tống" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "bảo vệ; xe lửa; hộ tống" é "(護衛) goei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(護衛) goei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
護衛