Bản dịch và Ý nghĩa của: 行為 - koui

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 行為 (koui) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: koui

Kana: こうい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

行為

Bản dịch / Ý nghĩa: hành động; hoạt động; chỉ đạo

Ý nghĩa tiếng Anh: act;deed;conduct

Definição: Định nghĩa: làm một cái gì đó

Giải thích và từ nguyên - (行為) koui

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "hành động" hoặc "hành vi". Phần đầu tiên của từ, 行, có thể được đọc là "Kou" hoặc "gyou" và có nghĩa là "hành động" hoặc "chuyển động". Phần thứ hai, 為, có thể được đọc là "i" hoặc "thuần hóa" và có nghĩa là "để làm" hoặc "nguyên nhân". Cùng nhau, hai phần tạo thành từ, đề cập đến bất kỳ hành động hoặc hành vi nào được thực hiện bởi một người. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý hoặc đạo đức để mô tả các hành động có thể được coi là tốt hay xấu.

Viết tiếng Nhật - (行為) koui

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (行為) koui:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (行為) koui

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

行動; 振る舞い; 動作; 作用; 活動; 手続き; 仕打ち; 仕業; 動き; 作為; 計略; 策略; 策; 策士; 策略家; 策士; 策略家; 策士; 策略家; 策士; 策略家; 策士; 策略家; 策士; 策略家; 策士; 策略家; 策士; 策略家; 策士; 策略家; 策士; 策略家;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 行為

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: こうい koui

Câu ví dụ - (行為) koui

Dưới đây là một số câu ví dụ:

行為には責任が伴います。

Gyōi ni wa sekinin ga tomonai masu

Những hành động đi kèm với trách nhiệm.

Hành động có trách nhiệm.

  • 行為 (kōi) - ação, comportamento
  • には (ni wa) - hạt chỉ một mối quan hệ giữa hai vật
  • 責任 (sekinin) - trách nhiệm
  • が (ga) - partítulo que indica o sujeito da frase
  • 伴います (tomoniimasu) - theo dõi, ở cạnh nhau
Translation - Tradução "Các hành động đi kèm với trách nhiệm."

違反は法律に違反する行為です。

Ihan wa hōritsu ni ihan suru kōi desu

Vi phạm là một hành động vi phạm luật pháp.

  • 違反 - sự vi phạm
  • は - Título do tópico
  • 法律 - você
  • に - Título de destino
  • 違反する - violar
  • 行為 - hành động
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

警察は違法行為を取り締まるために活動しています。

Keisatsu wa ihō kōi o torishimaru tame ni katsudō shiteimasu

Cảnh sát đang làm việc để kìm nén các hoạt động bất hợp pháp.

  • 警察 - Cảnh sát
  • は - wa
  • 違法行為 - ihou koui (hoạt động bất hợp pháp)
  • を - wo (objeto direto)
  • 取り締まる - torishimaru (điều chỉnh)
  • ために - để
  • 活動しています - đang hoạt động

脅迫は許されない行為です。

Kyōhaku wa yurusarenai kōi desu

Cưỡng chế là một hành động không thể chấp nhận được.

Đe dọa là một hành động không thể chấp nhận được.

  • 脅迫 (kyōhaku) - Để đánh dấu Ameaça, intimidação.
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 許されない (yurusarenai) - Không được phép, không được chấp nhận
  • 行為 (kōi) - Hành vi, hành động
  • です (desu) - Hạt từ kết thúc câu

濫用は許されない行為です。

Ranyou wa yurusarenai koui desu

Lạm dụng là hành vi không được phép.

Lạm dụng là một hành động không thể chấp nhận được.

  • 濫用 - abuso -> abuso
  • は - Título do tópico
  • 許されない - không được phép
  • 行為 - hành động
  • です - là (động từ "là")

暗殺は悪質な行為です。

Ansatsu wa akushitsu na kōi desu

Giết người là một hành động ác ý.

Giết người là một hành động ác ý.

  • 暗殺 (ansatsu) - giết người
  • は (wa) - Título do tópico
  • 悪質 (akushitsu) - độc ác
  • な (na) - Título do adjetivo
  • 行為 (kōi) - hành động
  • です (desu) - maneira educada de ser/estar

卑怯な行為は許されない。

Hikyou na koui wa yurusarenai

Hành động hèn nhát không được phép.

Hành vi hèn nhát không được phép.

  • 卑怯な - hèn nhát, không trung thành
  • 行為 - ação, comportamento
  • は - Título do tópico
  • 許されない - Không được phép, không được dung thứ.

危害を与える行為は許されません。

Kigai wo ataeru koui wa yurusaremasen

Các hành động gây thiệt hại không được phép.

Hành động làm hại không được phép.

  • 危害を与える行為 - Ação que causa danos
  • は - Partópico do Documento
  • 許されません - Không cho phép

中傷は許されない行為です。

Chūshō wa yurusarenai kōi desu

Phỉ báng người khác là hành vi không chấp nhận được.

Slave là một hành động không thể chấp nhận được.

  • 中傷 - difamação
  • は - Título do tópico
  • 許されない - không được phép
  • 行為 - hoạt động
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

不正な行為は許されない。

Fusei na kōi wa yurusarenai

Hành vi bất hợp pháp là không được phép.

Hành vi trái phép không được phép.

  • 不正な - có nghĩa là "bất hợp pháp" hoặc "không đúng".
  • 行為 - nghĩa là "hành động" hoặc "thực hiện".
  • は - é uma partícula gramatical que indica o tópico da frase.
  • 許されない - đồng nghĩa với "không được phép" hoặc "không được dung thứ".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 行為 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

会合

Kana: かいごう

Romaji: kaigou

Nghĩa:

cuộc họp; hội nghị

溜息

Kana: ためいき

Romaji: tameiki

Nghĩa:

một tiếng thở dài

Kana: あみ

Romaji: ami

Nghĩa:

mạng; mạng máy tính

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hành động; hoạt động; chỉ đạo" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hành động; hoạt động; chỉ đạo" é "(行為) koui". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(行為) koui", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
行為