Bản dịch và Ý nghĩa của: 蓮 - hasu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 蓮 (hasu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: hasu
Kana: はす
Kiểu: danh từ
L: jlpt-n1
Bản dịch / Ý nghĩa: lótus
Ý nghĩa tiếng Anh: lotus
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (蓮) hasu
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "Lotus". Từ nguyên của từ này quay trở lại với người Trung Quốc cổ đại, nơi nhân vật được sử dụng để đại diện cho hoa sen. Nhân vật bao gồm hai yếu tố: gốc, có nghĩa là "thực vật" và ký tự, có nghĩa là "kết nối". Họ cùng nhau đại diện cho ý tưởng về một loại cây kết nối với nước, đó là một yếu tố thiết yếu cho sự phát triển của Lotus. Lotus là một bông hoa có giá trị cao trong văn hóa Nhật Bản, tượng trưng cho sự thuần khiết, vẻ đẹp và đổi mới tâm linh. Nó thường được sử dụng trong các nghi lễ tôn giáo và như trang trí trong các khu vườn và đền thờ.Viết tiếng Nhật - (蓮) hasu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (蓮) hasu:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (蓮) hasu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
はす; レン; はちす; はちれん
Các từ có chứa: 蓮
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: はす hasu
Câu ví dụ - (蓮) hasu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
蓮は美しい花です。
Ren wa utsukushii hana desu
Lotus là một bông hoa đẹp.
Lotus là một bông hoa đẹp.
- 蓮 - Hoa sen
- は - Partópico do Documento
- 美しい - Xinh đẹp
- 花 - Bông hoa
- です - Ser/estar (động từ liên kết)
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 蓮 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "lótus" é "(蓮) hasu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.