Bản dịch và Ý nghĩa của: 葬式 - soushiki

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 葬式 (soushiki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: soushiki

Kana: そうしき

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

葬式

Bản dịch / Ý nghĩa: tang lễ

Ý nghĩa tiếng Anh: funeral

Definição: Định nghĩa: Một nghi lễ được tổ chức để than khóc người đã qua đời.

Giải thích và từ nguyên - (葬式) soushiki

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tang lễ". Phần đầu tiên của từ, 葬, có nghĩa là "chôn cất" hoặc "chôn cất" trong khi phần thứ hai, có nghĩa là "nghi lễ" hoặc "nghi lễ". Từ này được tạo thành từ hai kanjis (chữ tượng hình Trung Quốc), được nhập khẩu vào Nhật Bản cùng với ngôn ngữ Trung Quốc trong triều đại nhà rộng (618-907 sau Công nguyên). Từ được viết bằng Hiragana là そうしき. Tang lễ là một nghi lễ quan trọng trong văn hóa Nhật Bản, và được thực hiện với nhiều thủ tục và nghi lễ cụ thể.

Viết tiếng Nhật - (葬式) soushiki

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (葬式) soushiki:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (葬式) soushiki

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

葬儀; お葬式; 葬送式; 告別式; 火葬式

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 葬式

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: そうしき soushiki

Câu ví dụ - (葬式) soushiki

Dưới đây là một số câu ví dụ:

葬式に参列する

Soushiki ni sanretsu suru

Tham gia vào một đám tang.

Tham gia vào đám tang

  • 葬式 - - tang lễ
  • に - - Artigo indicando o alvo de uma ação
  • 参列 - - attendance, participation
  • する - - thực hiện

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 葬式 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

違いない

Kana: ちがいない

Romaji: chigainai

Nghĩa:

(cụm từ) chắc chắn; mà không làm cô ấy bối rối; chắc chắn

空き

Kana: あき

Romaji: aki

Nghĩa:

phòng; thời gian rảnh; trống; không bận rộn

短所

Kana: たんしょ

Romaji: tansho

Nghĩa:

khuyết điểm; điểm trừ; điểm yếu

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tang lễ" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tang lễ" é "(葬式) soushiki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(葬式) soushiki", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
葬式