Bản dịch và Ý nghĩa của: 聴講 - choukou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 聴講 (choukou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: choukou

Kana: ちょうこう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

聴講

Bản dịch / Ý nghĩa: Tần suất của các bài giảng; kiểm toán

Ý nghĩa tiếng Anh: lecture attendance;auditing

Definição: Định nghĩa: Một cách tham gia vào các buổi học, bài thuyết trình, v.v. chỉ bằng việc lắng nghe.

Giải thích và từ nguyên - (聴講) choukou

聴 (chōkō) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: 聴 (chō) có nghĩa là "nghe" và 講 (kō) có nghĩa là "bài giảng" hoặc "lớp". Họ cùng nhau tạo thành ý nghĩa của "nghe một bài giảng" hoặc "xem một lớp học". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh học thuật hoặc giáo dục, đề cập đến các sinh viên tham dự các bài giảng hoặc lớp học. Từ nguyên của từ có từ thời Edo (1603-1868), khi giáo dục chính thức bắt đầu phát triển ở Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (聴講) choukou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (聴講) choukou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (聴講) choukou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

聴取; 聴く; 聞く; 受講; 参加する; 聴講する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 聴講

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ちょうこう choukou

Câu ví dụ - (聴講) choukou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は大学で聴講することが好きです。

Watashi wa daigaku de chōkō suru koto ga suki desu

Tôi thích tham dự các bài giảng đại học.

Tôi thích nghe trường đại học.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • 大学 (daigaku) - universidade
  • で (de) - hạt chỉ nơi diễn ra hành động, trong trường hợp này là "ở trường đại học"
  • 聴講する (choukou suru) - động từ thành phần có nghĩa là "tham gia học mà không được ghi danh"
  • こと (koto) - danh từ chỉ hành động hoặc sự kiện
  • が (ga) - trợ từ chỉ vị ngữ của câu, trong trường hợp này là "theo học các buổi học mà không được đăng ký".
  • 好き (suki) - adjetivo que significa "gostar de" - thích
  • です (desu) - động từ liên kết chỉ sự trang trọng trong câu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 聴講 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

物理

Kana: ぶつり

Romaji: butsuri

Nghĩa:

thuộc vật chất

辞める

Kana: やめる

Romaji: yameru

Nghĩa:

nghỉ hưu

捻じれる

Kana: ねじれる

Romaji: nejireru

Nghĩa:

xoắn; để di chuyển đi

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Tần suất của các bài giảng; kiểm toán" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Tần suất của các bài giảng; kiểm toán" é "(聴講) choukou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(聴講) choukou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
聴講