Bản dịch và Ý nghĩa của: 老人 - roujin

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 老人 (roujin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: roujin

Kana: ろうじん

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

老人

Bản dịch / Ý nghĩa: người già; người già

Ý nghĩa tiếng Anh: the aged;old person

Definição: Định nghĩa: pessoas idosas.

Giải thích và từ nguyên - (老人) roujin

Từ tiếng Nhật "" bao gồm hai kanjis: "" "có nghĩa là" cũ "và" "có nghĩa là" người ". Do đó, "" có nghĩa là "người già" hoặc "người già". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185) và có nguồn gốc từ thuật ngữ "roujin" trong tiếng Trung cổ. Từ "roujin" được giới thiệu ở Nhật Bản trong thời kỳ Nara (710-794) và dần dần thích nghi với cách phát âm của Nhật Bản là "roujin" và sau đó, là "roujin". Từ này được sử dụng rộng rãi trong xã hội Nhật Bản để chỉ người già tôn trọng và xem xét.

Viết tiếng Nhật - (老人) roujin

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (老人) roujin:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (老人) roujin

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

年配者; 高齢者; シニア; 老いた人; 年寄り

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 老人

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ろうじん roujin

Câu ví dụ - (老人) roujin

Dưới đây là một số câu ví dụ:

老人は尊敬されるべきです。

Roujin wa sonkei sareru beki desu

Người cao tuổi phải được tôn trọng.

Ông già phải được tôn trọng.

  • 老人 (roujin) - pessoa idosa - người già
  • は (wa) - Artigo
  • 尊敬 (sonkei) - 意味は "尊重"です。
  • されるべき (sareru beki) - dever -> される
  • です (desu) - ではございます (de wa gozaimasu)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 老人 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

Kana: そう

Romaji: sou

Nghĩa:

Nhà sư; thầy tu

Kana: くし

Romaji: kushi

Nghĩa:

chải tóc

半島

Kana: はんとう

Romaji: hantou

Nghĩa:

bán đảo

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "người già; người già" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "người già; người già" é "(老人) roujin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(老人) roujin", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
老人