Bản dịch và Ý nghĩa của: 経由 - keiyu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 経由 (keiyu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: keiyu

Kana: けいゆ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

経由

Bản dịch / Ý nghĩa: Làm bằng cách này; thông qua

Ý nghĩa tiếng Anh: go by the way;via

Definição: Định nghĩa: Điểm trung gian hoặc cách đi giữa được đi qua để đến một điểm đích hoặc kết quả cụ thể.

Giải thích và từ nguyên - (経由) keiyu

経 由 (けいゆ) Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "thông qua", "thông qua" hoặc "thông qua". Nó được sáng tác bởi Kanjis 経 (けい), có nghĩa là "vượt qua" hoặc "đi qua" và 由 (ゆ), có nghĩa là "nguồn gốc" hoặc "nguồn". Từ này thường được sử dụng để chỉ ra tuyến đường hoặc đường dẫn mà một cái gì đó hoặc ai đó đi qua để đến đích. Ví dụ: "Tôi đã đến Tokyo qua Osaka" sẽ là "私 は を し に 着き まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし まし trong tiếng Nhật.

Viết tiếng Nhật - (経由) keiyu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (経由) keiyu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (経由) keiyu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

通じ; 通して; 介して; 経て; 経由して; 経由で; 経由によって; 経由を通じて; 経由を介して; 経由を経て; 経由を通して; 経由を通る; 経由を通って; 経由を経由して; 経由を介して; 経由を経て; 経由を通じて; 経由を通して; 経由を通る; 経由を通って; 経由を経由して; 経由を介して; 経由を経て; 経由を通じて; 経由を通して; 経由を通る;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 経由

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: けいゆ keiyu

Câu ví dụ - (経由) keiyu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 経由 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

装飾

Kana: そうしょく

Romaji: soushoku

Nghĩa:

vật trang trí

言伝

Kana: ことづて

Romaji: kotodute

Nghĩa:

tuyên ngôn; Tin đồn

学期

Kana: がっき

Romaji: gaki

Nghĩa:

Học kỳ (trường học)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Làm bằng cách này; thông qua" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Làm bằng cách này; thông qua" é "(経由) keiyu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(経由) keiyu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
経由