Bản dịch và Ý nghĩa của: 糸 - ito

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 糸 (ito) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ito

Kana: いと

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: đường kẻ; dây điện; sợi dây

Ý nghĩa tiếng Anh: thread;yarn;string

Definição: Định nghĩa: Sợi mảnh và dài.

Giải thích và từ nguyên - (糸) ito

糸 (いと) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "dây". Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là "ito" trong Kanji cổ đại. Người ta tin rằng nguồn gốc của từ này có liên quan đến ý tưởng "vải" hoặc "đan xen", vì Kanji bao gồm các gốc "lụa" và "dệt". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh may, thêu và dệt.

Viết tiếng Nhật - (糸) ito

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (糸) ito:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (糸) ito

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

糸糸; 紐; 細糸; 繊維; 紡績糸; 織糸; 縫い糸; 編み糸; 縄; 紗糸; 絹糸; 毛糸; 針仕事糸; 一筋糸; 麻糸; 綿糸; 線; 縁糸; 縫い針糸; 織り糸; 編み針糸; 縫い針用糸; 編み針用糸; 縫い糸針; 編み糸針; 縫い糸道

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

毛糸

Kana: けいと

Romaji: keito

Nghĩa:

đan len

Các từ có cách phát âm giống nhau: いと ito

Câu ví dụ - (糸) ito

Dưới đây là một số câu ví dụ:

毛糸で手袋を編みました。

Keito de tebukuro wo amimashita

Tôi đan găng tay từ sợi len.

Tôi đan găng tay từ len.

  • 毛糸 - sợi len
  • で - Título que indica o meio ou instrumento utilizado
  • 手袋 - luvas
  • を - partítulo que indica o objeto direto da ação
  • 編みました - verbo "háeru", que significa "tricotar" ou "fazer malha", no passado afirmativo verbo "háeru", que significa "tricotar" ou "fazer malha", no passado afirmativo

私は糸を接ぐことができます。

Watashi wa ito o tsugu koto ga dekimasu

Tôi có thể khâu dây lại với nhau.

Tôi có thể nhận được một chủ đề.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
  • 糸 (ito) - dây
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 接ぐ (tsugu) - động từ có nghĩa là "kết hợp" hoặc "gắn kết"
  • こと (koto) - danh từ chỉ một hành động hoặc sự kiện trừu tượng
  • が (ga) - partítulo que indica o sujeito da frase
  • できます (dekimasu) - "poder"

私は毛糸でセーターを編むのが好きです。

Watashi wa keito de seetaa o amu no ga suki desu

Tôi thích đan áo len bằng len.

Tôi thích đan áo len bằng len.

  • 私 - pronome pessoal "eu"
  • は - Título do tópico
  • 毛糸 -
  • で - Título do instrumento
  • セーター - "suéter" -> "áo len"
  • を - Título do objeto direto
  • 編む - tricotar - đan,len công việc
  • の - Típica de nominalização
  • が - Título do assunto
  • 好き - adjetivo "thích"
  • です - động từ "là" trong hiện tại

糸を紡ぐ

Ito wo tsumugu

Sợi chỉ

Xoay dây

  • 糸 (ito) - sợi chỉ
  • を (wo) - Título do objeto
  • 紡ぐ (tsumugu) - acreditar

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

庶民

Kana: しょみん

Romaji: shomin

Nghĩa:

mì ống; dân thường

Kana: めす

Romaji: mesu

Nghĩa:

nữ (động vật)

積もり

Kana: つもり

Romaji: tsumori

Nghĩa:

chủ đích; phẳng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đường kẻ; dây điện; sợi dây" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đường kẻ; dây điện; sợi dây" é "(糸) ito". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(糸) ito", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
糸