Bản dịch và Ý nghĩa của: 節約 - setsuyaku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 節約 (setsuyaku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: setsuyaku

Kana: せつやく

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

節約

Bản dịch / Ý nghĩa: tiết kiệm; giải thoát

Ý nghĩa tiếng Anh: economising;saving

Definição: Định nghĩa: Để tiết kiệm tiền và tài nguyên.

Giải thích và từ nguyên - (節約) setsuyaku

節約 (setsuyaku) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "kinh tế" hoặc "tiết kiệm". Nó bao gồm Kanjis 節 (setsu) có nghĩa là "phần" hoặc "phần" và 約 (yaku) có nghĩa là "hợp đồng" hoặc "thỏa thuận". Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như tài chính cá nhân, năng lượng, tài nguyên thiên nhiên, trong số những người khác. Việc thực hành được đánh giá cao trong văn hóa Nhật Bản, được dạy sớm trong các trường học và được khuyến khích trong các gia đình.

Viết tiếng Nhật - (節約) setsuyaku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (節約) setsuyaku:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (節約) setsuyaku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

倹約; 节約; 省エネ; 賢約; 節度; 勤倹; 倹省; 節制; 節約する; 倹約する; 賢く使う; 賢く節約する; 省エネする; 節度ある生活をする; 節制する.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 節約

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: せつやく setsuyaku

Câu ví dụ - (節約) setsuyaku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

短縮することで時間を節約できます。

Tanshuku suru koto de jikan wo setsuyaku dekimasu

Bạn có thể tiết kiệm thời gian bằng cách đi xuống.

  • 短縮する - encurtar, reduzir
  • ことで - thông qua
  • 時間 - thời gian
  • を - Título do objeto direto
  • 節約 - kinh tế, tiết kiệm
  • できます - có thể làm được, có thể

私は小遣いを節約する必要があります。

Watashi wa kozukai o setsuyaku suru hitsuyō ga arimasu

Tôi cần phải tiết kiệm tiền tiêu vặt của tôi.

Tôi cần tiết kiệm tiền tiêu vặt.

  • 私 (watashi) - Eu - 私 (watashi)
  • は (wa) - phần tử chủ đề tiếng Nhật chỉ ra chủ đề của câu
  • 小遣い (kodzukai) - Từ danh từ tiếng Nhật có nghĩa là "trợ cấp" hoặc "tiền tiêu vặt"
  • を (wo) - part Subject marker indicating the direct object of the action
  • 節約する (setsuyaku suru) - tính từ Nhật Bản có nghĩa là "tiết kiệm"
  • 必要があります (hitsuyou ga arimasu) - cần thiết (Vietnamese)

節約は賢明な選択です。

Setsuyaku wa kenmei na sentaku desu

Tiết kiệm là một lựa chọn khôn ngoan.

Tiết kiệm là một lựa chọn sáng suốt.

  • 節約 - significa "economia" ou "poupança".
  • は - Parte da frase que indica o tópico.
  • 賢明 - significa "sábio" ou "inteligente".
  • な - partícula gramatical que modifica o adjetivo "賢明".
  • 選択 - "escolha" significa "escolha" em vietnamita.
  • です - verbo ser/estar na forma educada. động từ "ser/estar" ở hình kính trị.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 節約 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

格好

Kana: かっこう

Romaji: kakkou

Nghĩa:

hình thức; tư thế; sự đầy đủ; Kiểm duyệt (về giá); vẻ bề ngoài; thái độ

切り

Kana: きり

Romaji: kiri

Nghĩa:

Mục nhập: giới hạn; kết thúc; Hạn mức; Giai đoạn; nơi bỏ đi; câu kết; tất cả đều có; chỉ một; từ.

照合

Kana: しょうごう

Romaji: shougou

Nghĩa:

phân nhóm; so sánh

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tiết kiệm; giải thoát" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tiết kiệm; giải thoát" é "(節約) setsuyaku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(節約) setsuyaku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
節約