Bản dịch và Ý nghĩa của: 筒 - tsutsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 筒 (tsutsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsutsu

Kana: つつ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: đường ống

Ý nghĩa tiếng Anh: pipe;tube

Definição: Định nghĩa: Um cilíndrico.

Giải thích và từ nguyên - (筒) tsutsu

Từ tiếng Nhật 筒 (tsutsu) có nghĩa là "ống" hoặc "rơm". Nó bao gồm các ký tự 竹 (lấy), có nghĩa là "tre" và 中 (naka), có nghĩa là "một nửa" hoặc "bên trong". Sự kết hợp của các nhân vật này cho thấy ý tưởng về một vật thể rỗng và hình trụ, chẳng hạn như ống hút hoặc ống tre. Từ 筒 có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, như trong tham chiếu đến các ống kim loại, ống nước hoặc ống hút nhựa. Ngoài ra, từ này cũng có thể được sử dụng trong các thành ngữ như 筒抜け (tsutsu nuke ni suru), có nghĩa là "để một cái gì đó rò rỉ" hoặc "tiết lộ một bí mật".

Viết tiếng Nhật - (筒) tsutsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (筒) tsutsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (筒) tsutsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

筒管; チューブ; パイプ; ホース; 管; 管状; 管状のもの; 管状の器具; 管状の部分; 管状の形状; 管状の道具; 管状の管; 管状の管状のもの; 管状の管状の器具; 管状の管状の部分; 管状の管状の形状; 管状の管状の道具; 管状の管状の管; 管状の器具; 管状の部分; 管状の形状; 管状の道具;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

封筒

Kana: ふうとう

Romaji: fuutou

Nghĩa:

phong bì

水筒

Kana: すいとう

Romaji: suitou

Nghĩa:

nhà ăn; cái chai; chai nước

Các từ có cách phát âm giống nhau: つつ tsutsu

Câu ví dụ - (筒) tsutsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この封筒には大切な手紙が入っています。

Kono fuutou ni wa taisetsu na tegami ga haitteimasu

Phong bì này chứa một lá thư quan trọng.

  • この - nó là
  • 封筒 - phong bì
  • に - trong
  • は - é
  • 大切な - quan trọng
  • 手紙 - Lá thư
  • が - Artigo definido
  • 入っています - trong

私は毎日水筒を持っています。

Watashi wa mainichi suidō o motte imasu

Tôi mang một chai nước mỗi ngày.

Tôi có một chai nước mỗi ngày.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 毎日 (mainichi) - todos os dias
  • 水筒 (suito) - garrafa de água -> bình nước
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 持っています (motteimasu) - ter

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: いき

Romaji: iki

Nghĩa:

hơi thở; tấn

主催

Kana: しゅさい

Romaji: shusai

Nghĩa:

tổ chức; sự tài trợ

午前

Kana: ごぜん

Romaji: gozen

Nghĩa:

buổi sáng; LÀ; LÀ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đường ống" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đường ống" é "(筒) tsutsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(筒) tsutsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
筒