Bản dịch và Ý nghĩa của: 窓 - mado
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 窓 (mado) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: mado
Kana: まど
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: cửa sổ
Ý nghĩa tiếng Anh: window
Definição: Định nghĩa: Một lỗ hổng trong tường hoặc thân xe hay tòa nhà để cho ánh sáng và không khí lưu thông.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (窓) mado
Từ tiếng Nhật 窓 (mado) có nghĩa là "cửa sổ". Nó bao gồm chữ kanji 窓, có nghĩa là "mở" hoặc "cửa sổ", và được hình thành bởi các căn 穴 (ana), có nghĩa là "lỗ" và 立 (tatsu), có nghĩa là "đứng". Từ mado được dùng để chỉ bất kỳ loại cửa sổ nào, dù làm bằng gỗ, thủy tinh hay vật liệu khác. Nó là một từ rất phổ biến trong từ vựng tiếng Nhật và thường được sử dụng trong các thành ngữ và tục ngữ.Viết tiếng Nhật - (窓) mado
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (窓) mado:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (窓) mado
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
窗; まど; マド
Các từ có chứa: 窓
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: まどぐち
Romaji: madoguchi
Nghĩa:
guichê de bilhete
Các từ có cách phát âm giống nhau: まど mado
Câu ví dụ - (窓) mado
Dưới đây là một số câu ví dụ:
彼女は窓から抜けることができた。
Kanojo wa mado kara nukeru koto ga dekita
Cô đã trốn thoát qua cửa sổ.
Cô đã có thể ra ngoài qua cửa sổ.
- 彼女 - ela
- は - Título do tópico
- 窓 - cửa sổ
- から - TRONG
- 抜ける - bỏ trốn
- こと - điều
- が - Título do assunto
- できた - conseguiu
窓口でチケットを買いました。
Madoguchi de chiketto wo kaimashita
Tôi đã mua một vé tại quầy.
Mua vé tại quầy.
- 窓口 (madoguchi) - bàn phục vụ
- で (de) - trong
- チケット (chiketto) - vé
- を (wo) - đối tượng trực tiếp
- 買いました (kaimashita) - Tôi đã mua
水滴が窓を滑り落ちた。
Mizushizuku ga mado wo suberi ochita
Một giọt nước chảy xuống cửa sổ.
Những giọt nước trườn xuống cửa sổ.
- 水滴 - Giọt nước
- が - Título do assunto
- 窓 - cửa sổ
- を - Título do objeto direto
- 滑り落ちた - escorregou e caiu
彼は窓に手を差し伸べた。
Kare wa mado ni te o sashino beta
Anh đưa tay ra cửa sổ.
Anh đưa tay ra cửa sổ.
- 彼 (kare) - Ele (pronome pessoal) -> Anh ta
- は (wa) - Partópico do Documento
- 窓 (mado) - Cửa sổ
- に (ni) - Documentário de destino
- 手 (te) - Tay
- を (wo) - Artigo definido.
- 差し伸べた (sashino beta) - Ampliou
窓から風が入ってきます。
Mado kara kaze ga haitte kimasu
Gió đang vào qua cửa sổ.
Gió đến từ cửa sổ.
- 窓 (mado) - cửa sổ
- から (kara) - từ, từ
- 風 (kaze) - gió
- が (ga) - Título do assunto
- 入って (haitte) - entrando
- きます (kimasu) - verbo "vir" no presente educado = verbo "vir" no presente do indicativo
窓枠に手を突っ張る。
madowaku ni te wo tsuppuru
Tôi đặt tay lên khung cửa sổ.
Đẩy tay vào khung cửa sổ.
- 窓枠 (madowaku) - khung cửa sổ
- に (ni) - Etiqueta que indica localização
- 手 (te) - tay
- を (wo) - Título que indica o objeto da ação
- 突っ張る (tsuppashiru) - Ủng hộ mạnh mẽ
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 窓 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "cửa sổ" é "(窓) mado". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.