Bản dịch và Ý nghĩa của: 空く - aku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 空く (aku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: aku

Kana: あく

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

空く

Bản dịch / Ý nghĩa: trở nên trống rỗng; ít đông đúc hơn

Ý nghĩa tiếng Anh: to become empty;to be less crowded

Definição: Định nghĩa: trống (suku) Mọi thứ biến mất. Có điều gì đó đã được sử dụng, nhưng đã biến mất.

Giải thích và từ nguyên - (空く) aku

Từ 空く là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "trống" hoặc "nhận được miễn phí". Từ nguyên của từ này xuất phát từ ngã ba của kanjis (kuu), có nghĩa là "trống rỗng" hoặc "thiên đường" và く (ku), là một hạt chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Do đó, từ được hình thành bởi ý tưởng về một khoảng trống trống hoặc trống của một cái gì đó. Đó là một từ rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của người Nhật, được sử dụng để mô tả từ sự sẵn có của ghế tàu đến việc phát hành một chương trình nghị sự cho một cuộc họp.

Viết tiếng Nhật - (空く) aku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (空く) aku:

Conjugação verbal de 空く

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 空く (aku)

  • 空く - Hình cơ bản
  • 空かない - Phủ định
  • 空きます - Formal - Formal
  • 空いています - Hình thức liên tục
  • 空かせる - Bị động
  • 空いた Quá khứ

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (空く) aku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

開く; 空ける; 空席になる; 空白になる; 空いている; 空っぽになる; 空いた; 空いたままである; 空いている状態になる; 空いている状態である; 空いている状態を保つ; 空いている状態を維持する; 空いている状態を続ける; 空いている状態を持続する; 空いている状態を保ち続ける; 空いている状態を保つ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 空く

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: あく aku

Câu ví dụ - (空く) aku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 空く sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

掴む

Kana: つかむ

Romaji: tsukamu

Nghĩa:

nắm bắt; bắt nó; Vồ lấy; Vồ lấy; Vồ lấy; để giữ; Vồ lấy; để đặt tay vào

合わせる

Kana: あわせる

Romaji: awaseru

Nghĩa:

đến với nhau; ngược lại; khuôn mặt; tham gia; kết hợp; kết nối; thêm vào; pha trộn; kết hợp; chồng lên nhau; để so sánh; kiểm tra với

表す

Kana: あらわす

Romaji: arawasu

Nghĩa:

thể hiện; Trình diễn; tiết lộ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "trở nên trống rỗng; ít đông đúc hơn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "trở nên trống rỗng; ít đông đúc hơn" é "(空く) aku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(空く) aku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
空く