Bản dịch và Ý nghĩa của: 税務署 - zeimusho

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 税務署 (zeimusho) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: zeimusho

Kana: ぜいむしょ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

税務署

Bản dịch / Ý nghĩa: Văn phòng Thuế

Ý nghĩa tiếng Anh: tax office

Definição: Định nghĩa: Một văn phòng chính phủ thu thuế quốc gia và địa phương.

Giải thích và từ nguyên - (税務署) zeimusho

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm ba kanjis: 税 (zei), có nghĩa là "thuế"; (MU), có nghĩa là "nghĩa vụ" hoặc "nhiệm vụ"; và (SHO), có nghĩa là "văn phòng" hoặc "văn phòng". Do đó, 税務署 có nghĩa là "Văn phòng thuế" hoặc "Văn phòng Thuế". Đó là tên được đặt cho các cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm cho chính quyền và thu thuế tại Nhật Bản. Các cơ quan này chịu trách nhiệm đảm bảo rằng các cá nhân và công ty trả thuế theo luật tài khóa của đất nước.

Viết tiếng Nhật - (税務署) zeimusho

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (税務署) zeimusho:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (税務署) zeimusho

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

税務局; 税務庁; 税務事務所

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 税務署

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぜいむしょ zeimusho

Câu ví dụ - (税務署) zeimusho

Dưới đây là một số câu ví dụ:

税務署に申告書を提出しなければなりません。

Zeimusho ni shinkokusho o teishutsu shinakereba narimasen

Bạn phải nộp tờ khai thuế thu nhập cho cơ quan thuế.

  • 税務署 - cơ quan chịu trách nhiệm quản lý thuế tại Nhật Bản
  • に - phần tử chỉ địa điểm hoặc vị trí
  • 申告書 - Báo cáo thuế
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 提出 - trình bày hoặc giao hàng
  • しなければなりません - mệnh đề biểu thị sự bắt buộc hoặc cần phải làm điều gì đó

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 税務署 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

衛生

Kana: えいせい

Romaji: eisei

Nghĩa:

sức khỏe; vệ sinh; vệ sinh môi trường; bác sĩ

Kana: かた

Romaji: kata

Nghĩa:

khuôn; người mẫu; phong cách; hình thức; loại dữ liệu

便利

Kana: べんり

Romaji: benri

Nghĩa:

thuận lợi; hữu ích; hữu ích

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Văn phòng Thuế" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Văn phòng Thuế" é "(税務署) zeimusho". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(税務署) zeimusho", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
Receita Federal