Bản dịch và Ý nghĩa của: 科目 - kamoku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 科目 (kamoku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kamoku
Kana: かもく
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: (trường học) kỷ luật; chương trình giảng dạy; khóa học
Ý nghĩa tiếng Anh: (school) subject;curriculum;course
Definição: Định nghĩa: Phạm vi nghiên cứu và học tập học thuật.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (科目) kamoku
Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (ka) có nghĩa là "khoa học" hoặc "nghiên cứu" và 目 (moku) có nghĩa là "khách quan" hoặc "mục tiêu". Cùng nhau, có nghĩa là "vật chất" hoặc "kỷ luật". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh giáo dục để chỉ một lĩnh vực nghiên cứu cụ thể như toán học, khoa học xã hội hoặc ngoại ngữ. Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi hệ thống giáo dục của Nhật Bản được thiết lập và các ngành học được chính thức xác định. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để chỉ các lĩnh vực nghiên cứu cụ thể ở tất cả các cấp giáo dục ở Nhật Bản.Viết tiếng Nhật - (科目) kamoku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (科目) kamoku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (科目) kamoku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
教科; 科目目録; 学科; 課程
Các từ có chứa: 科目
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: かもく kamoku
Câu ví dụ - (科目) kamoku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
小児科は子供の健康を守るために重要な科目です。
Shounika wa kodomo no kenkou wo mamoru tame ni juuyou na kamoku desu
Nhi khoa là chuyên ngành quan trọng để bảo vệ sức khỏe của trẻ nhỏ.
Nhi khoa là vấn đề quan trọng để bảo vệ sức khỏe của con bạn.
- 小児科 - Chuyên ngành y khoa nhi khoa.
- 子供 - đứa trẻ
- 健康 - Chúc mừng
- 守る - bảo vệ
- ために - cho
- 重要 - quan trọng
- 科目 - disciplina
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
数学は私の得意科目です。
Sūgaku wa watashi no tokui kamoku desu
Toán học là môn học yêu thích của tôi.
Toán học là chuyên môn của tôi.
- 数学 (sūgaku) - toán học
- は (wa) - Título do tópico
- 私 (watashi) - TÔI
- の (no) - hạt sở hữu
- 得意 (tokui) - kỹ năng, chuyên môn
- 科目 (kamoku) - môn học
- です (desu) - verbo ser/estar (formal) -> động từ "ser" / "estar" (chính thức)
私は大学で様々な科目を勉強しました。
Watashi wa daigaku de samazama na kamoku o benkyou shimashita
Tôi đã học một số môn học tại trường đại học.
Tôi đã học một số môn học tại trường đại học.
- 私 - I - eu
- は - Tópico
- 大学 - universidade
- で - Título que indica o local onde ocorre a ação
- 様々な - tính từ có nghĩa là "đa dạng", "đa dạng"
- 科目 - danh từ có nghĩa là "môn học"
- を - partítulo que indica o objeto direto da ação
- 勉強しました - học
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 科目 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "(trường học) kỷ luật; chương trình giảng dạy; khóa học" é "(科目) kamoku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![科目](https://skdesu.com/nihongoimg/1198-1496/84.png)