Bản dịch và Ý nghĩa của: 磁気 - jiki

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 磁気 (jiki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jiki

Kana: じき

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

磁気

Bản dịch / Ý nghĩa: từ tính

Ý nghĩa tiếng Anh: magnetism

Definição: Định nghĩa: A capacidade de uma substância gerar uma força magnética sustentada.

Giải thích và từ nguyên - (磁気) jiki

磁気 là một từ tiếng Nhật dùng để chỉ từ tính. Từ này bao gồm hai chữ Hán: 磁 (ji) có nghĩa là "từ tính" và 気 (ki) có nghĩa là "năng lượng". Từ nguyên của từ này có từ thế kỷ 18, khi học giả Nhật Bản Hiraga Gennai bắt đầu nghiên cứu về từ tính và đặt ra thuật ngữ 磁気 để mô tả hiện tượng này. Kể từ đó, từ này được sử dụng để mô tả mọi thứ liên quan đến từ tính, từ lực hút và lực đẩy từ tính đến từ trường và vật liệu từ tính.

Viết tiếng Nhật - (磁気) jiki

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (磁気) jiki:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (磁気) jiki

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

磁力; 磁場; 磁性

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 磁気

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じき jiki

Câu ví dụ - (磁気) jiki

Dưới đây là một số câu ví dụ:

磁気は地球の磁場を感じることができます。

Jiki wa chikyū no jiba o kanjiru koto ga dekimasu

Từ tính có thể cảm nhận được từ trường của trái đất.

  • 磁気 (jiki) - từ tính
  • は (wa) - Título do tópico
  • 地球 (chikyuu) - Trái đất
  • の (no) - hạt sở hữu
  • 磁場 (jiba) - campo magnético
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 感じる (kanjiru) - để cảm nhận
  • ことができます (koto ga dekimasu) - có thể

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 磁気 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

怪我

Kana: けが

Romaji: kega

Nghĩa:

chấn thương (đối với vật thể hoạt hình); đau

陽射

Kana: ひざし

Romaji: hizashi

Nghĩa:

Ánh sáng mặt trời; ánh sáng mặt trời

新婚

Kana: しんこん

Romaji: shinkon

Nghĩa:

mới cưới

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "từ tính" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "từ tính" é "(磁気) jiki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(磁気) jiki", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
磁気