Bản dịch và Ý nghĩa của: 矢 - ya

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 矢 (ya) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ya

Kana:

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: mũi tên

Ý nghĩa tiếng Anh: arrow

Definição: Định nghĩa: Một mũi tên đang bay từ cung, v.v.

Giải thích và từ nguyên - (矢) ya

矢 (や) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "mũi tên". Từ này được tạo thành từ một ký tự kanji duy nhất, được tạo thành từ hai yếu tố: 矢 (ya), nghĩa là "mũi tên" và 又 (mata), nghĩa là "cũng" hoặc "một lần nữa". Từ nguyên của từ này có từ thời Jomon (14.000 TCN - 300 TCN), khi các mũi tên được sử dụng để săn bắn và chiến tranh. Từ 矢 được sử dụng trong một số thành ngữ và cụm từ tiếng Nhật, chẳng hạn như 矢を射る (ya wo iru), có nghĩa là "bắn một mũi tên", và 矢面に立つ (yameni tatsu), có nghĩa là "ở tiền tuyến “.

Viết tiếng Nhật - (矢) ya

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (矢) ya:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (矢) ya

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

や; 矢印; 弓矢

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

矢鱈に

Kana: やたらに

Romaji: yatarani

Nghĩa:

ngẫu nhiên; liều lĩnh; một cách mù quáng

矢っ張り

Kana: やっぱり

Romaji: yappari

Nghĩa:

Mà còn; Như tôi nghĩ; chưa; cho dù; tuyệt đối

矢印

Kana: やじるし

Romaji: yajirushi

Nghĩa:

mũi tên chỉ đạo

Các từ có cách phát âm giống nhau: や ya

Câu ví dụ - (矢) ya

Dưới đây là một số câu ví dụ:

矢を放つ

ya wo hanatsu

bắn một mũi tên

thả một mũi tên

  • 矢 (ya) - mũi tên
  • を (wo) - Título do objeto
  • 放つ (hanatsu) - giải phóng, thả ra

矢印をフォローしてください。

Yajirushi wo forō shite kudasai

Hãy làm theo mũi tên.

Theo mũi tên.

  • 矢印 (yajirushi) - mũi tên
  • を (wo) - Título do objeto
  • フォロー (foroo) - theo
  • してください (shite kudasai) - làm ơn

この矢は的に命中した。

Kono ya wa mato ni meichuu shita

Mũi tên này đã trúng mục tiêu.

Mũi tên này đã trúng mục tiêu.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 矢 - tên từ chỉ "mũi tên"
  • は - Título do tópico
  • 的 - mục tiêu
  • に - Título de destino
  • 命中した - đã trúng

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: くだん

Romaji: kudan

Nghĩa:

ví dụ; tiền lệ; thông thường; Câu nói; ở trên; (người đàn ông) trong câu hỏi

工場

Kana: こうじょう

Romaji: koujyou

Nghĩa:

nhà máy; thực vật; cối xay; xưởng

年月

Kana: としつき

Romaji: toshitsuki

Nghĩa:

tháng và năm

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "mũi tên" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "mũi tên" é "(矢) ya". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(矢) ya", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
矢