Bản dịch và Ý nghĩa của: 真空 - shinkuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 真空 (shinkuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shinkuu

Kana: しんくう

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

真空

Bản dịch / Ý nghĩa: máy hút bụi; rỗng tuếch; trống

Ý nghĩa tiếng Anh: vacuum;hollow;empty

Definição: Định nghĩa: Một trạng thái trong đó gần như không có phân tử hoặc nguyên tử khí.

Giải thích và từ nguyên - (真空) shinkuu

(Shinkuu) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chân không" hoặc "không gian trống". Từ này bao gồm các ký tự 真 (shin), có nghĩa là "thật" hoặc "thực" và 空 (kuu), có nghĩa là "trống" hoặc "không gian". Từ nguyên của từ có từ thế kỷ XVII, khi khoa học phương Tây bắt đầu lan truyền qua Nhật Bản và từ "chân không" được đưa vào tiếng Nhật. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, bao gồm vật lý, kỹ thuật và công nghệ.

Viết tiếng Nhật - (真空) shinkuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (真空) shinkuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (真空) shinkuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

空気のない; 真空の; 真空状態の; 真空中の

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 真空

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しんくう shinkuu

Câu ví dụ - (真空) shinkuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

真空は空気のない状態を指します。

Shinkuu wa kuuki no nai joutai wo shimeshimasu

Chân không đề cập đến một trạng thái không có không khí.

  • Input - - - Chỉ định một dữ liệu đầu vào trong hệ thống.
  • 真空 - - - từ tiếng Nhật có nghĩa là "hộp hỗn hợp".
  • は - - - hạt tiếng Nhật chỉ định chủ đề của câu.
  • 空気 - - - từ tiếng Nhật có nghĩa là "không khí".
  • の - - - hạt tiếng Nhật chỉ sự sở hữu hoặc mối quan hệ.
  • ない - - - tính từ tiếng Nhật có nghĩa là "không tồn tại".
  • 状態 - - - từ tiếng Nhật có nghĩa là "trạng thái" hoặc "điều kiện".
  • を - - - chuỗi phân tử của tế bào mang thông tin di truyền.
  • 指します - - - Tính từ Nhật Bản có nghĩa là "chỉ ra" hoặc "điểm".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 真空 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

論争

Kana: ろんそう

Romaji: ronsou

Nghĩa:

tranh cãi; tranh luận

一帯

Kana: いったい

Romaji: ittai

Nghĩa:

một vùng; một khu vực; Toàn bộ nơi này

身の上

Kana: みのうえ

Romaji: minoue

Nghĩa:

tương lai của ai đó; hạnh phúc của ai đó; câu chuyện cá nhân của ai đó

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "máy hút bụi; rỗng tuếch; trống" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "máy hút bụi; rỗng tuếch; trống" é "(真空) shinkuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(真空) shinkuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
真空