Bản dịch và Ý nghĩa của: 目覚し - mezamashi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 目覚し (mezamashi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: mezamashi
Kana: めざまし
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: tradutor
Ý nghĩa tiếng Anh: alarm-clock
Definição: Định nghĩa: Điều gì xảy ra để tỉnh dậy từ giấc ngủ.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (目覚し) mezamashi
目覚し là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đồng hồ báo thức" hoặc "báo thức". Từ này bao gồm chữ kanji 目 (tôi), có nghĩa là "mắt" và 覚し (sashi), có nghĩa là "ý thức". Từ này bắt nguồn từ động từ 覚ます (samasu), có nghĩa là "thức dậy" hoặc "đánh thức". Vì vậy, 目覚し là từ dùng để chỉ một thiết bị hoặc đồ vật giúp đánh thức ai đó khỏi giấc ngủ của họ.Viết tiếng Nhật - (目覚し) mezamashi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (目覚し) mezamashi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (目覚し) mezamashi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
起床時計; 目覚まし時計; 目覚まし鐘; 目覚ましアラーム
Các từ có chứa: 目覚し
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: めざましい
Romaji: mezamashii
Nghĩa:
sáng; lộng lẫy; ấn tượng; đáng chú ý
Các từ có cách phát âm giống nhau: めざまし mezamashi
Câu ví dụ - (目覚し) mezamashi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
目覚しをセットしました。
Mezamashi wo setto shimashita
Tôi đặt đồng hồ báo thức.
Tôi đặt báo thức.
- 目覚し (mezamashi) - tradutor
- を (wo) - Título do objeto direto
- セット (setto) - điều chỉnh, cấu hình
- しました (shimashita) - feito
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 目覚し sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "tradutor" é "(目覚し) mezamashi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.