Bản dịch và Ý nghĩa của: 目標 - mokuhyou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 目標 (mokuhyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: mokuhyou

Kana: もくひょう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

目標

Bản dịch / Ý nghĩa: thương hiệu; mục tiêu; mục tiêu

Ý nghĩa tiếng Anh: mark;objective;target

Definição: Định nghĩa: Kết quả cuối cùng hoặc mục tiêu cần đạt được.

Giải thích và từ nguyên - (目標) mokuhyou

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "mục tiêu" hoặc "mục tiêu". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: 目 (tôi), có nghĩa là "mắt" hoặc "tầm nhìn" và 標 (hyou), có nghĩa là "đánh dấu" hoặc "ký". Cùng nhau, những Kanjis này tạo thành ý tưởng về một tầm nhìn hoặc thương hiệu cần đạt được, đó là một mục tiêu. Từ được sử dụng rộng rãi trong tiếng Nhật trong bối cảnh cá nhân và chuyên nghiệp để chỉ các mục tiêu đạt được.

Viết tiếng Nhật - (目標) mokuhyou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (目標) mokuhyou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (目標) mokuhyou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

目的; ターゲット; 目的地; 目指すもの; 目的点

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 目標

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: もくひょう mokuhyou

Câu ví dụ - (目標) mokuhyou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私たちは目標を達成しました。すべてが完了しました。

Watashitachi wa mokuhyō o tassei shimashita. Subete ga ryō deshita

Chúng tôi đã đạt được mục tiêu của mình. Mọi thứ đã kết thúc.

Chúng tôi đã đạt được mục tiêu của mình. Mọi thứ đã được hoàn thành.

  • 私たちは - Chúng ta
  • 目標を - mục tiêu
  • 達成しました - chúng ta đã đạt được
  • すべてが - tất cả
  • 完了しました - đã hoàn thành

私たちは目標を定めて努力します。

Watashitachi wa mokuhyō o sadameru shite doryoku shimasu

Chúng tôi đặt mục tiêu và phấn đấu để đạt được chúng.

Chúng tôi đặt mục tiêu và chúng tôi sẽ làm việc chăm chỉ.

  • 私たちは - Chúng ta
  • 目標を - Objectivos
  • 定めて - Definimos
  • 努力します - Chúng tôi cố gắng

この計画には明確な目標が必要です。

Kono keikaku ni wa meikaku na mokuhyō ga hitsuyō desu

Kế hoạch này cần các mục tiêu rõ ràng.

Kế hoạch này đòi hỏi một mục tiêu rõ ràng.

  • この計画 - Kế hoạch này
  • には - necessitar
  • 明確な - claro
  • 目標 - mục tiêu
  • が - é
  • 必要です - cần thiết

偉大なる目標を持ち続けることが成功への鍵である。

Idainaaru mokuhyou wo mochitsuzukeru koto ga seikou e no kagi de aru

Có một mục tiêu lớn là chìa khóa để tiếp tục thành công.

Giữ mục tiêu lớn là chìa khóa thành công.

  • 偉大なる - lớn, tuyệt vời
  • 目標 - mục tiêu, mục đích
  • を - Título do objeto direto
  • 持ち続ける - duy trì, tiếp tục có
  • こと - danh từ trừu tượng
  • が - Título do assunto
  • 成功 - thành công
  • への - giới từ "để"
  • 鍵 - chìa khóa
  • である - ser, estar

強力な力で目標を達成しよう。

Kyōryoku na chikara de mokuhyō o tassei shiyou

Đạt được mục tiêu của bạn với sức mạnh mạnh mẽ.

  • 強力な - mạnh mẽ, mạnh mẽ
  • 力で - mạnh mẽ
  • 目標を - mục tiêu
  • 達成しよう - atingir, realizar

着々と目標に近づいている。

Chakuchaku to mokuhyou ni chikazuite iru

Tôi liên tục tiến tới mục tiêu của mình.

Nó liên tục tiếp cận mục tiêu.

  • 着々と - dần dần
  • 目標 - danh từ có nghĩa là "mục tiêu" hoặc "đích đến"
  • に - Título que indica a direção ou o alvo da ação
  • 近づいている - đang gần đến

私の狙いは高い目標を達成することです。

Watashi no nerai wa takai mokuhyō o tassei suru koto desu

Mục tiêu của tôi là đạt được mục tiêu cao.

  • 私 (watashi) - 私 (watashi)
  • の (no) - "artigo"
  • 狙い (nerai) - danh từ có nghĩa là "mục tiêu" hoặc "đích đến"
  • は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
  • 高い (takai) - adjetivo que significa "alto" ou "elevado" -> adjetivo que significa "ca o" ho c "cao".
  • 目標 (mokuhyou) - danh từ có nghĩa là "mục tiêu" hoặc "đích đến"
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 達成する (tassei suru) - động từ phức hợp có nghĩa là "đạt được" hoặc "đến được"
  • こと (koto) - danh từ chỉ một hành động hoặc sự kiện trừu tượng
  • です (desu) - verbo auxiliar que indica o tempo presente e a formalidade da frase

私たちは常に目標を持って前進することが大切です。

Watashitachi wa tsuneni mokuhyō o motte zenshin suru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là chúng tôi luôn luôn tiến lên với các mục tiêu của mình.

  • 私たちは - Chúng ta
  • 常に - Không bao giờ
  • 目標を - Objectivos
  • 持って - Ter
  • 前進することが - Avançar
  • 大切です - Là quan trọng

究極の目標は自己超越です。

Kyūkyoku no mokuhyō wa jiko chōetsu desu

Mục tiêu cuối cùng là tự quan tâm.

  • 究極の - "cuối cùng" hoặc "tối đa"
  • 目標 - "objetivo"
  • は - Artigo
  • 自己 - "bản thân"
  • 超越 - "vượt qua"
  • です - động từ "là" trong hiện tại

自立は人生の大切な目標です。

Jiritsu wa jinsei no taisetsu na mokuhyō desu

Độc lập là một mục tiêu quan trọng của cuộc sống.

  • 自立 - độc lập hoặc tự chủ.
  • は - Parte da frase que indica o tópico.
  • 人生 - vida humana.
  • の - từ ngữ pháp chỉ mối quan hệ sở hữu hoặc sở hữu.
  • 大切 - significa "importante" ou "valioso".
  • な - - Loại từ ngữ chỉ một tính từ.
  • 目標 - "mục tiêu" hoặc "chỉ tiêu".
  • です - verbo "ser" em forma educada: ser.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 目標 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

否定

Kana: ひてい

Romaji: hitei

Nghĩa:

từ chối; từ chối; sự từ chối

顧みる

Kana: かえりみる

Romaji: kaerimiru

Nghĩa:

Nhìn lại; quay lại; ôn tập

Kana: からだ

Romaji: karada

Nghĩa:

sức khỏe cơ thể

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thương hiệu; mục tiêu; mục tiêu" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thương hiệu; mục tiêu; mục tiêu" é "(目標) mokuhyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(目標) mokuhyou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
目標