Bản dịch và Ý nghĩa của: 否定 - hitei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 否定 (hitei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: hitei

Kana: ひてい

Kiểu: Thực chất.

L: jlpt-n3

否定

Bản dịch / Ý nghĩa: từ chối; từ chối; sự từ chối

Ý nghĩa tiếng Anh: negation;denial;repudiation

Giải thích và từ nguyên - (否定) hitei

否定 (hitei) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "từ chối" hoặc "khẳng định phủ định". Nó bao gồm các ký tự 否 (hi), có nghĩa là "không" hoặc "từ chối" và 定 (tei), có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "xác định". Từ này có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong ngữ pháp tiếng Nhật để chỉ sự phủ định của một câu hoặc trong triết học để chỉ sự phủ định của một ý tưởng hoặc khái niệm. Từ nguyên của từ bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi ngôn ngữ Nhật Bản bắt đầu phát triển và kết hợp các chữ tượng hình của Trung Quốc.

Viết tiếng Nhật - (否定) hitei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (否定) hitei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (否定) hitei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

拒否; 否認; 否定する; 否定的; 否決; 否定的な; 否定的評価; 否定的な見方; 否定的な態度; 否定的な反応; 否定的な意見; 否定的な判断; 否定的な結論; 否定的な態度をとる; 否定的な態度を示す; 否定的な態度を取る; 否定的な態度を持つ; 否定的な見解; 否定的な認識; 否定的な考え方; 否定的な見方をする; 否定的な反応を示す; 否定的な意見

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 否定

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ひてい hitei

Câu ví dụ - (否定) hitei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 否定 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

見方

Kana: みかた

Romaji: mikata

Nghĩa:

quan điểm

垂直

Kana: すいちょく

Romaji: suichoku

Nghĩa:

thẳng đứng; vuông góc

学科

Kana: がっか

Romaji: gaka

Nghĩa:

Chủ để bài học; khóa học

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "từ chối; từ chối; sự từ chối" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "từ chối; từ chối; sự từ chối" é "(否定) hitei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(否定) hitei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.