Bản dịch và Ý nghĩa của: 登る - noboru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 登る (noboru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: noboru

Kana: のぼる

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

登る

Bản dịch / Ý nghĩa: leo

Ý nghĩa tiếng Anh: to climb

Definição: Định nghĩa: Để di chuyển lên một nơi cao hơn hoặc vị trí cao hơn.

Giải thích và từ nguyên - (登る) noboru

登る (のぼる) là một động từ tiếng Nhật có nghĩa là "leo lên" hoặc "leo lên". Từ này bao gồm chữ Hán 登 (tōru) nghĩa là "leo lên" và 木 (ki) nghĩa là "cây". Từ nguyên của từ này có thể bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi con người thường leo núi để tìm kiếm dược liệu hoặc thực hiện các nghi lễ tôn giáo. Kể từ đó, leo núi trở thành một hoạt động phổ biến ở Nhật Bản và từ 登る thường được dùng để diễn tả hành động này.

Viết tiếng Nhật - (登る) noboru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (登る) noboru:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (登る) noboru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

昇る; 上がる; 上る; 這う; 爬る

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 登る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: のぼる noboru

Câu ví dụ - (登る) noboru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

緩やかな坂道を登るのは気持ちがいいです。

Yuruyaka na sakamichi wo noboru no wa kimochi ga ii desu

Thật tuyệt khi đi lên một ngọn đồi thoai thoải.

leo dốc thoai thoải là tốt rồi.

  • 緩やかな (yuruyaka na) - suave, gradual
  • 坂道 (sakamichi) - colina, dốc
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 登る (noboru) - leo lên
  • のは (no wa) - Título do tópico
  • 気持ちがいい (kimochi ga ii) - cảm thấy thoải mái, dễ chịu
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

地形が険しい山道を登るのは大変だ。

Chikei ga kewashii yamamichi wo noboru no wa taihen da

Leo lên một con đường núi với địa hình gồ ghề là khó khăn.

Thật khó để leo lên một con đường núi dốc.

  • 地形 (chikei) - đất
  • が (ga) - Título do assunto
  • 険しい (kewashii) - Desafio, difícil
  • 山道 (yamamichi) - đường mòn núi
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 登る (noboru) - leo lên
  • のは (no wa) - "Artigo que indica tópico"
  • 大変 (taihen) - khó khăn, đầy côngức
  • だ (da) - động từ "ser"

斜面を登るのは大変だ。

Shamen wo noboru no wa taihen da

Leo dốc rất khó.

Rất khó để leo dốc.

  • 斜面 - nghĩa là "dốc" hoặc "dốc".
  • を - Substantivo que indica o objeto da ação.
  • 登る - động từ có nghĩa là "leo" hoặc "leo núi".
  • の - hạt từ chỉ sự danh hóa của một câu.
  • は - palavra
  • 大変 - tính từ có nghĩa là "khó khăn" hoặc "gian khổ".
  • だ - động từ chỉ thể khẳng định và hiện tại.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 登る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

同居

Kana: どうきょ

Romaji: doukyo

Nghĩa:

Sống cùng nhau

チーム

Kana: チーム

Romaji: chi-mu

Nghĩa:

đội

進展

Kana: しんてん

Romaji: shinten

Nghĩa:

tiến triển; phát triển

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "leo" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "leo" é "(登る) noboru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(登る) noboru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
登る