Bản dịch và Ý nghĩa của: 昇る - noboru
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 昇る (noboru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: noboru
Kana: のぼる
Kiểu: động từ
L: jlpt-n3, jlpt-n2, jlpt-n5
Bản dịch / Ý nghĩa: nổi lên; đi lên; đi lên
Ý nghĩa tiếng Anh: to arise;to ascend;to go up
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (昇る) noboru
昇る (のぼる) Nó là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "leo" hoặc "tăng dần". Từ này bao gồm các ký tự 昇 (shou), có nghĩa là "leo lên" hoặc "lên" và る (RI), là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Việc đọc từ La Mã của từ này là "cao quý".Viết tiếng Nhật - (昇る) noboru
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (昇る) noboru:
Conjugação verbal de 昇る
Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 昇る (noboru)
- 昇る - Hình cơ bản
- 昇ります - Forma educada
- 昇った - Quá khứ
- 昇らない - Forma negativa
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (昇る) noboru
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
上がる; 登る; 昇り上がる; 上昇する; 高まる
Các từ có chứa: 昇る
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: のぼる noboru
Câu ví dụ - (昇る) noboru
Dưới đây là một số câu ví dụ:
太陽が昇る。
Taiyou ga noboru
Mặt trời đang mọc.
Mặt trời mọc.
- 太陽 - mặt trời
- が - Título do assunto
- 昇る - subir, ascender
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 昇る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: động từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "nổi lên; đi lên; đi lên" é "(昇る) noboru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.