Bản dịch và Ý nghĩa của: 漢語 - kango

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 漢語 (kango) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kango

Kana: かんご

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

漢語

Bản dịch / Ý nghĩa: Từ Trung Quốc; Từ Hán-Nhật

Ý nghĩa tiếng Anh: Chinese word;Sino-Japanese word

Definição: Định nghĩa: Tên cũ trong tiếng Trung.

Giải thích và từ nguyên - (漢語) kango

漢語 là một từ tiếng Nhật bao gồm hai ký tự kanji: 漢 có nghĩa là "Hán" (ám chỉ triều đại nhà Hán của Trung Quốc) và 語 có nghĩa là "từ" hoặc "ngôn ngữ". Do đó, 漢語 dùng để chỉ ngôn ngữ Trung Quốc hoặc từ vựng tiếng Trung được sử dụng trong ngôn ngữ Nhật Bản. Từ này có nguồn gốc từ ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc ở Nhật Bản, đặc biệt là trong thời kỳ Nara (710-794) và thời kỳ Heian (794-1185). Trong thời gian đó, nhiều thuật ngữ và khái niệm của Trung Quốc đã được giới thiệu đến Nhật Bản và nhiều thuật ngữ và khái niệm trong số đó đã được đưa vào ngôn ngữ Nhật Bản. Từ 漢語 thường được sử dụng trong ngữ cảnh học thuật hoặc trang trọng để chỉ ngôn ngữ Trung Quốc hoặc từ vựng tiếng Trung tại Nhật Bản.

Viết tiếng Nhật - (漢語) kango

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (漢語) kango:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (漢語) kango

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

漢字; 中国語; 中国文字; 漢文; 漢字文化; 漢字表記; 漢字表現

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 漢語

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: かんご kango

Câu ví dụ - (漢語) kango

Dưới đây là một số câu ví dụ:

漢語は日本語に多くの影響を与えました。

Kango wa nihongo ni ooku no eikyou wo ataemashita

Các từ Trung Quốc đã có ảnh hưởng lớn đến tiếng Nhật.

Người Trung Quốc đã có rất nhiều ảnh hưởng đến người Nhật.

  • 漢語 (kan go) - "Từ vựa tiếng Trung"
  • は (wa) - Trợ từ ngữ pháp trong tiếng Nhật chỉ định chủ đề của câu.
  • 日本語 (ni hon go) - Từ tiếng Nhật có nghĩa là "tiếng Nhật".
  • に (ni) - Trạm từ trong tiếng Nhật chỉ mối quan hệ hướng hoặc đích đến.
  • 多くの (ooku no) - nhiều
  • 影響を与えました (eikyou wo ataemashita) - フレーズは「非常に影響を受けました」を意味します。

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 漢語 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

怪獣

Kana: かいじゅう

Romaji: kaijyuu

Nghĩa:

quái vật

北極

Kana: ほっきょく

Romaji: hokyoku

Nghĩa:

Cực Bắc

直角

Kana: ちょっかく

Romaji: chokkaku

Nghĩa:

góc phải

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Từ Trung Quốc; Từ Hán-Nhật" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Từ Trung Quốc; Từ Hán-Nhật" é "(漢語) kango". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(漢語) kango", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
漢語